cho tam giác abc, điểm e trên cạnh ab sao cho ae=1/2 eb. điểm d trên cạnh ac sao cho ad=1/3 dc. k là giáo điểm của bd và ce. tính tỉ số ek/kc
Cho Δ ABC. Lấy điểm M tùy ý trên cạnh BC. Lấy N tùy ý trên cạnh AM. Đường thẳng
DE // BC (D ∈ AB, E ∈ AC). Gọi P là giao điểm của DM và BN và Q là giao điểm của CN và EM.
Chứng minh rằng: PQ // BC.
từ điểm m ở giữa cạnh ab của tam giác abc ta kẻ hai tia lần lượt song song với ac và bc , cắt ac ở n , bc ở l a, nêu các cặp tam giác đồng dạng b, đối vs mỗi cặp viết ra góc bằng nhau và các tỉ số tương ứng
Cho hình thoi ABCD. Trên cạnh AB và CD lấy tương ứng hai điểm P và Q sao cho \(\dfrac{AP}{AB}=\dfrac{CQ}{CD}=m\left(0\le m\le1\right)\). Các đường thẳng DA và PQ cắt nhau tại điểm I. Tính tỉ số \(\dfrac{AI}{ID}\)
Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB=6cm. CD=12 cm. Gọi M là trung điểm của AD. Qua M kẻ đường thẳng song song với hai đáy AB, CD cắt AC, BC lần lượt tại 1 và N. Tính độ dài MI, MN.
giúp mình với
Cho tam giác ABC. Điểm D chia trong BC theo tỉ số 1:2, điểm O chia trong AD theo tỉ số 3:2. Gọi K là giao điểm của BO và AC. Chứng minh rằng \(\dfrac{KA}{KC}\) không đổi.
Cho ∆MNP biết MN = 12cm ; MP = 15cm ; NP = 18cm. Trên cạnh MN lấy điểm E sao cho ME = 10cm; Trên cạnh MP lấy điểm F sao cho AF = 8cm. a) Chứng minh ∆MNP đồng dạng với ∆MFE b) Tính tỉ số chu vi và diện tích của ∆MNP với ∆MFE c) Tính độ dài đoạn thẳng EF
Cho ∆MNP biết MN = 12cm ; MP = 15cm ; NP = 18cm. Trên cạnh MN lấy điểm E sao cho ME = 10cm; Trên cạnh MP lấy điểm F sao cho MF = 8cm. a) Chứng minh ∆MNP đồng dạng với ∆MFE b) Tính tỉ số chu vi và diện tích của ∆MNP với ∆MFE c) Tính độ dài đoạn thẳng EF
Cho ∆MNP biết MN = 12cm ; MP = 15cm ; NP = 18cm. Trên cạnh MN lấy điểm E sao cho ME = 10cm; Trên cạnh MP lấy điểm F sao cho MF = 8cm. a) Chứng minh ∆MNP đồng dạng với ∆MFE b) Tính tỉ số chu vi và diện tích của ∆MNP với ∆MFE c) Tính độ dài đoạn thẳng EF