- Thể khuyết nhiễm: 2n= 14
- Thể một nhiễm: 2n =13
- Thể một nhiễm kép: 2n= 14
- Thể tam nhiễm: 2n= 11
- Thể tam nhiễm kép: 2n= 10
- Thể dị bội: 2n= 12
- Thể khuyết nhiễm: 2n= 14
- Thể một nhiễm: 2n =13
- Thể một nhiễm kép: 2n= 14
- Thể tam nhiễm: 2n= 11
- Thể tam nhiễm kép: 2n= 10
- Thể dị bội: 2n= 12
Câu 1: Một loài có bộ NST 2n =14, số NST trong một tế bào của thể ba nhiễm là
A. 15. B. 13. C. 21. D.12.
Câu 2: Trong công nghệ tế bào không có kĩ thuật nào dưới đây?
A. Tạo ADN tái tổ hợp. B. Nuôi cấy mô.
C. tạo dòng tế bào xôma biến dị. D. Nhân bản vô tính động vật.
Câu 3: Tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh?
A. Tài nguyên sinh vật. B. Dầu mỏ.
C. Quặng bôxit. D. Than đá.
Câu 4: Cừu Dolly là thành tựu của
A. công nghệ tế bào. B. công nghệ gen.
C. Lai hữu tính. D. gây đột biến.
Câu 5: Số lượng cá thể trên đơn vị diện tích được gọi là đặc trưng nào của quần thể?
A. Mật độ. B. Kích thước quần thể.
C. Thành phần nhóm tuổi. D. Tỉ lệ giới tính.
Câu 6: Trong quá trình phiên mã, nucleotit loại A liên kết với nucleotit nào của môi trường tế bào?
A. Adenin. B. Timin.
C. Uraxin. D. Guanin.
Câu 7: Ở đậu Hà Lan; A- vàng; a- xanh; B- vỏ trơn; b- vỏ nhăn. Trong một phép lai P thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình: 9 vàng trơn; 3 vàng nhăn; 3 xanh trơn; 1 xanh nhăn. Tỉ lệ kiểu gen của phép lai đó là như thế nào?
A. 1:2:2:4:1:2:1:2:1. B. 1:2:1:1:2:1.
C. 1:1:1:1. D. 1:1:2:2.
Câu 8: Một phân tử ARN có trình tự: 5’UUA UXU GXX 3’ trình tự các nucleotit trên mạch khuôn của gen là
A. 3’ AAT AGA XGG 5’. B. 5’AAT AGA XGG 3’.
C. 3’TTA AGA XGG 5’. D. 3’ AAU AGA XGG 5’.
Câu 9: Trong câu ca dao: “ Tò vò mà nuôi con nhện” thể hiện mối quan hệ nào?
A. Nửa kí sinh. B. Sinh vật ăn sinh vật.
C. Cạnh tranh. D. Cộng sinh.
Câu 10: Trong cơ thể người và động vật, các kháng thể trong máu có thể làm ngưng kết các kháng nguyên gây bệnh là virut hoặc vi khuẩn, kháng thể thể hiện chức năng gì của protein?
A. Bảo vệ cơ thể.
B. Vận chuyển các chất.
C. Thu nhận và xử lí thông tin.
D.Xúc tác các phản ứng.
Câu 11: Cho hình vẽ về các NST như sau
NST ban đầu: ABCDE.FGH à NST đột biến ABGF.EDCH. Dạng đột biến là
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 12: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24, số NST có trong một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu?
A. 48 NSt kép. B. 24 NST kép.
C. 48 NST đơn. D. 24 NST đơn.
Câu 13: Kiểu gen nào dưới đây khi giảm phân cho giao tử AB bằng 25%?
A. AABb. B. Aabb.
C. AaBb. D. AaBB
Câu 14: Ở người, gen A- qui định bệnh máu khó đông nằm trên NST X không có alen trên Y. Bố mẹ có kiểu gen như thế nào để sinh được con trai bị bệnh với xác suất là 25%?
A. XAXa x XAY. B. XAXA x XaY.
C. XAXA x XAY. D. XaXa x XaY.
Câu 15: Trong một phép lai bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp hai cặp gen, thế hệ F1 thu được kiểu hình với tỉ lệ 3:1. Biết các gen trội hoàn toàn, qui luật di truyền chi phối phép lai là
A. Quy luật phân li.
B. Quy luật liên kết gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Gen nằm trên NST X.
Câu 15. NST kép cấu trúc gồm:
A. 2 NST đơn trong cặp NST tương đồng
B. 2 NST đơn gắn với nhau ở tâm động trong đó 1 chiếc có nguồn gốc từ bố, 1 chiếc có nguồn gốc từ mẹ
C. Hai nhiễm sắc tử chị em gắn với nhau ở tâm động
D. Một cặp NST tương đồng
Câu 16: Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở:
A. Kì trung gian B. Kì sau C. Kì đầu D. Kì giữa.
Câu 29. Nhiễm sắc thể nằm ở đâu trong tế bào?
A. Màng tế bào B. Chất tế bào
C. Trong các bào quan D. Trong nhân tế bào
Câu 30. Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST vào kì:
A. Kì trung gian B. Kì đầu
C. Kì giữa D. Kì sau
Câu 31. Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là:
A. Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ B. Luôn co ngắn lại
C. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng D. Luôn luôn duỗi ra
Câu 32. Bộ NST 2n=46 là của loài nào?
A. Tinh tinh B. Đậu Hà lan C. Ruồi giấm D. Người
Câu 33. Cặp NST tương đồng là:
A. Hai NST giống hệt nhau về hình thái, kích thước
B. Hai NST có cùng một nguồn gốc từ bố hoặc mẹ
C. Hai crômatit giống hệt nhau, đính nhau ở tâm động
D. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau
Câu 34. Hiện tượng không xảy ra ở kì cuối trong quá trình nguyên phân là:
A. Thoi phân bào biến mất B. Các NST đơn dãn xoắn
C. Màng nhân và nhân con xuất hiện D. NST tiếp tục nhân đôi
Câu 35. Trong quá trình nguyên phân, sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở kì nào?
A. Kì trung gian B. Kì đầu
C. Kì giữa D. Kì sau
Câu 36. Ở kì giữa của quá trình nguyên phân, các NST kép xếp thành mấy hàng trên mặt phẳng xich đạo?
A. 1 hàng B. 2 hàng C. 3 hàng D. 4 hàng
Câu 37. Kết quả của quá trình nguyên phân là:
A. 1 TB mẹ à 2 TB con B. 1 TB mẹ à 4 TB con
C. 1 TB sinh trứng à 2 TB trứng D. 1 TB sinh tinh à 4 tinh trùng
Câu 38. Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về hai cực của tế bào. Quá trình này là ở kì nào của nguyên phân?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối
Câu 39. Bộ NST chứa các cặp NST tương đồng được kí hiệu là:
A. n B. 2n C. 3n D. 4n
Câu 40. Một tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 3 lần, số tế bào con tạo thành là:
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 1: Một loài có bộ NST 2n =24, số NST trong thể tam bội là
A. 23. B. 48. C. 36. D. 25.
Câu 2: Kĩ thuật gen không có khâu nào?
A. Tạo ADN tái tổ hợp. B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. Tách AD N của tế bào và tách thể truyền. D. Lai khác dòng tạo ưu thế lai.
Câu 3: Tài nguyên nào là tài nguyên không tái sinh?
A. Khí đốt thiên nhiên. B. Tài nguyên nước.
C. Tài nguyên rừng. D. Tài nguyên đất
Câu 4: Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hóa giống là
A.Ở thế hệ con tỉ lệ dị hợp tăng dần. B. Do tự thụ phấn ở thực vật và giao phối gần ở động vật.
C. Do giao phối ngẫu nhiên ở động vật. D. Ở thế hệ con tỉ lệ kiểu gen đồng hợp giảm dần.
Câu 5: Đâu không phải đặc trưng của quần thể
A. Mật độ. B. Thành phần loài.
C. Thành phần nhóm tuổi. D. Tỉ lệ giới tính.
Câu 6: Loại nucleotit nào sau đây không phải đơn phân cấu tạo ARN?
A. Adenin. B. Timin.
C. Uraxin. D. Guanin.
Câu 7: Ở đậu Hà Lan; A- vàng; a- xanh; B- vỏ trơn; b- vỏ nhăn. Trong một phép lai P thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình: 1 vàng trơn; 1 vàng nhăn; 1 xanh trơn; 1 xanh nhăn. Kiểu gen của các cây đem lai là
A. AaBb x aabb. B. AaBb x AaBb.
C. Aabb x aabb. D. aaBb x aabb.
Câu 8: Một phân tử ARN có trình tự: 5’-A-U-G-X-A-U- 3’ trình tự các nucleotit trên mạch khuôn của gen là
A. 3’-U-A-X-G-U-A-5’. B. 3’ -A-T-G-X-A-A-5’.
C. 3’ -T-A-X-G-T-A-5’. D.3’ -A-A-G-X-A-A-5’.
Câu 9: Quan hệ sinh thái mà một bên có lợi, một bên không ảnh hưởng gì là quan hệ nào?
A. Nửa kí sinh. B. Hội sinh.
C. Cạnh tranh. D. Cộng sinh.
Câu 10: Khi nói về quá trình tự nhân đôi ADN, nhận định nào là đúng?
A. Diễn ra ở tế bào chất.
B. Diễn ra theo nguyên tắc bảo toàn.
C. Trong quá trình nhân đôi các nucleotit liên kết thành từng cặp A-G; T-X.
D.Từ 1 ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống hệt mẹ.
Câu 11: Cho hình vẽ về các NST như sau
NST ban đầu: ABCDE.FGH à NST đột biến ABCBCDE.FGH. Dạng đột biến là
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn. D. Thể đa bội.
Câu 12: Một loài có bộ NST 2n =8, số NST có trong một tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân là bao nhiêu?
A. 4 NSt kép. B. 8 NST kép.
C. 8 NST đơn. D. 16 NST đơn.
Câu 13: Con người cần làm gì để sử dụng hợp lí tài nguyên rừng?
A. Khai thác cạn kiệt khoáng sản. B. Kết hợp khai thác với bảo vệ và trồng rừng.
C. Săn bắt động vật hoang dã. D. Tăng cường đốt rừng làm nương rẫy.
Câu 14: Người bị hội chứng siêu nữ có kiểu NST giới tính là
A. XO. B. XXY.
C. XX. D. XXX.
Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Kiểu hình là kết quả tương tác kiểu gen và môi trường.
B. Thường biến di truyền được.
C. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước môi trường khác nhau.
D. Mức phản ứng do kiểu gen quy định.
Cơ chế phát sinh thể (2n - 1) là do sự kết hợp:
A.
Giao tử bình thường với giao tử không nhiễm
B.
Giao tử bình thường với giao tử 1 nhiễm
C.
Giao tử bình thường với giao tử 2 nhiễm
D.
Giao tử 1 nhiễm với giao tử 1 nhiễm
ở một loài sinh vật có bộ NST 2n=20.
a. Theo lý thuyết khi xét về nguồn gốc NST, loài sinh vật này phát sinh bao nhiêu loại G và bao nhiêu loại tổ hợp phôi tạo thành ?
b. Có 5 hợp tử của loài đó có số lần NP như nhau , tại kỳ giữa của lần NP cuối cùng trong tất cả các tế bào người ta đếm đc có 3200 cromatit, Tính số tb con đc tạo ra sau đợt NP của nhóm hợp tử và số lần NP
Câu 7: Vì sao nói ô nhiễm môi trường chủ yếu do hoạt động của con người gây ra? Nêu những biện pháp hạn chế ô nhiễm.
Ở tinh tinh có bộ NST lưỡng bội 2n = 48 NST. Số NST có trong một tế bào của tinh tinh khi đang ở kì giữa của nguyên phân là:
A.48 NST kép
B.96 NST đơn
C.24 NST kép
D.12 NST đơn
Nếu em là cán bộ ,em sẽ làm gì để giải quyết vấn đề ô nhiễm sông , ngòi .