Nước | Tổng sản lượng | Lúa mì | Lúa gạo | Ngô | Các loại khác |
Ấn Độ | 280 | 78 | 98 | 42 | 62 |
Hoa kỳ | 390 | 97 | 12 | 242 | 39 |
a. Tính tỉ trọng của lúa mì, lúa gạo, ngô, các loại khác trong tổng sản lượng lương thực của 2 quốc gia trên năm 2000.
b. So sánh cơ cấu lương thực của 2 quốc gia trên và giải thích sự khác biệt trong cơ cấu đó