Nung 0,5 tấn CaCO3 chứa 10% tạp chất, nếu H = 85% thì khối lượng vôi sống thu được là:
A. 221,2 kg
B. 252 kg
C. 213,2 kg
D. 214,2 kg
Hòa tan 12g MgO 150g dung dịch HCl 14,6%. Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch thu được.
Nung nóng 1,32a gam hỗn hợp Mg(OH)2 và Fe(OH)2 trong không khí đến lượng không đổi nhận được chất rắn có khối lượng bằng a gam. Tính % lượng mỗi oxit tạo ra.
Gợi ý: Dạng toán quy về 100 (đặt m hỗn hợp bằng 100g).
a) Cần hoà tan 213g P2O5 vào bao nhiêu gam nước để đc dd H3PO4 49%
b) Nung hỗn hợp X gồm CaCO3 và CaSO3 tới pứ hoàn toàn thu đc chất rắn Y có khối lượng bằng 50,4% khối lượng của X. Thành phần % khối lượng CaCO3 trong X
Câu 7. Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3. Nung một tấn đá vôi này có thể thu được bao nhiêu gam vôi sống CaO nếu hiệu suất phản ứng đạt 90%.
Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 3 chất bột trắng sau: P2O5 ; CaO ; CaCO3
Bài 11 : Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3Fe3O4 ; Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 2 mol axít phản ứng và còn lại 0,264a gam chất rắn k tan . Mặt khác khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H2 dư đun nóng , thu đc 84 g chất rắn .
a, Viết các phương trình phản ứng .
b, Tính % khối lượng Cu trung hỗn hợp A ,
nhiệt phân hoàn toàn 14,2 g hỗn hợp X gồm CaCO3 và MGCO3, thu đc 3,36 lít CO2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3 trong X là bao nhiêu?
Bài 1: Nhiệt phân hoàn toàn x gam Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thu 24 gam chất rắn.Giá trị bằng số của x là ?
Bài 2: Cho 500ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 600 mlm dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tuả thu được là ?
Bài 3: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là?
Bài 4: Hoà tan 50 gam CaCO3 vào dung dịch axit clohirdic dư . BIết hiệu suất của phản ứng là 85 %. Thể tích của khí CO2 (đktc) thu được là?
Bài 5: Hoà tan hết 5,6 gam CaCO3 vào dung sịch HCl 14,6%. Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là?
Bài 6: Khử hoaǹ toàn 16 gam Fe2O3 bằng CO dư , sản phẩm khí thu được cho đi vào dd Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tuả .Giá trị của a là?