Bài 10 : Trộn 0,2 lít dung dịch H2SO4 x M vs 0,3 lít dung dịch NAOH 1,0 M thu đc dung dịch A . Để phản ứng vs dung dịch A cần tốt đa 0.5 lít dung dịch Ba ( HCO3 ) 0,4 M , sau phản uwngsthu đc m gam kết tủa . Tính giá trị của x vs m
Bài 11 : Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3Fe3O4 ; Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 2 mol axít phản ứng và còn lại 0,264a gam chất rắn k tan . Mặt khác khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H2 dư đun nóng , thu đc 84 g chất rắn .
a, Viết các phương trình phản ứng .
b, Tính % khối lượng Cu trung hỗn hợp A ,
Bài 9 : Tiến hành 2 thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 : Cho a gam Fe hòa tan trong dung dịch HCl , kết thúc thí nghiệm cô cạn sản phâm thu đc 3,1 gam chất rắn .
- Thí nghiệm 2 : Nếu cho a gam Fe vào b gam Mg vào dung dịch HCl ( cùng vs lượng trên ) . Kết thúc thí nghiệm , cô cạn sản phẩm thu đc 3,34 gam chất rắn và thấy giải phóng 0,448 lít khí H2 ( đktc)
Tính a và b.
Bài 8 : Có 15 gam hỗn hợp Al và Mg đc chia lm2 phần bằng nhau . Phần thứ nhất cho vào 600ml HCl nồng độ xM thu đc khí A vá dung dịch B . Cô cạn dung dịch B thu đc 27,9 gam muối khan . Phần thứ 2 cho vào 800ml dung dịch HCl nồng độ xM và lm tương tự thu đc 32,35g muối khan . Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và x . Tính thể tích hidro ( dktc ) thu đc sau khi thực hiện xong các thí nghiệm .
Cho 30 , 6 g hỗn hợp X Cu và Fe3O4 tác dụng vs 500 ml dd HNO3. loãng , đun nóng và khuấy đều . Sau khi p /ứ xảy ra hoàn toàn thu đc 1.8 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất , ở đktc ) dd Y và còn lại 1,2 g kim loại
a) viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b) tính nồng độ mol của axit HNO3 ?