Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 23,3 gam hỗn hơp 2 kim loại Mg và Zn trong bình kín đựng khí oxi, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 36,1 gam hỗn hợp 2 oxit.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thể tích khí oxi (đktc) đã dùng để đốt cháy lượng kim loại trên
c) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên.
Đốt cháy 8,96 lít khí CH4 trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a, Tính thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc
b, Nếu cho 8,96 lít khí CH4 trên vào bình chứa 8,96 lít khí O2 đktc nung hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính thể tích khí CO2 thu được ở đktc
Đốt cháy S trong bình chứa khí O2 sau phản ứng người ta thu được 4,958 lít khí SO2 biết các khí ở đkc a) Khối lượng S đã tham gia phản ứng là bao nhiêu gam? b) thể tích khí oxygen (O2) ở đkc
Nung 15,8g KMn\(O_4\) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
a)Viết CTHH
b)Tính thể tích \(O_2\) thu được (ở đktc)
giải đốt cháy hoàn toàn 15 gam photpho trong không khí.a, Tính thể tích không khí cần dùng (thể tích oxi bằng 1/2 thể tích không khí) và khối lượng sản phẩm thu đc
b,để có lượng oxi như trên cần bao nhiêu gam KMnO4 biết khi sản xuất hao hụt mất 10%
10:Tính khối lượng oxi điều chế được khi nung nóng trong các trường hợp sau:c/ 2,45 gam KClO3 d/ 31,6 g KMnO4
Đốt cháy 10,8g nhôm trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a, Tính khối lượng nhôm oxit thu được sau phản ứng
b, Nếu nung 10,8g nhôm trên trong bình chứa 3,36 lít khí oxi đktc đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất nào dư? Dư bao nhiêu? Tính khối lượng nhôm oxi thu được sau phản ứng?
Đốt cháy hoàn toàn 6,4g đồng trong khí Oxi thu đc Đồng oxit
a, Tính thể tích khí oxi càn dùng (đktc)
b, Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế đc lượng thể tích oxi trên
( Cho Cu = 64, Mn = 55, K=39, O=16)
Đốt cháy hoàn toàn 4,6g Natri trong khí Oxi thu đc Natri oxit
a, Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)
b, Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế đc lượng thể tích oxi trên
( Cho Na = 23, Mn = 55, K=39, O=16)