làm bừa nhé ko bt đúng ko
1.d
2.c
3.a
4.b
1-d
2-c
3-a
4-b
Chúc bạn Học Tốt ^o^
làm bừa nhé ko bt đúng ko
1.d
2.c
3.a
4.b
1-d
2-c
3-a
4-b
Chúc bạn Học Tốt ^o^
Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất ,hợp chất, nguyên tử ,phân tử : CO2, C , SOCl2 , Cl2 ,H2SO4 , O2 , KMnO4 , K , HNO3 , SOCl2 , CH2=CH2 , CH4 , H2O , Na , CO
1)
a)Mg + O2 ---> MgO
b) K + H2O ---> KOH + H2
c) NaOH + CuCl2 ---> NaCl + Ca(OH)2
d) Fe + Cl2 ---> FeCl3
e) KOH + Al2 (SO4)3 ---> K2SO4 + Al(OH)3
f) Ca(OH)2 + H3PO4 ---> Ca3(PO4) + H2O
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
2) Chọn lí do đúng để giải thích rằng nguyên tử trung hòa về điện tích:
a. Số proton bằng số nơtron. b. Số proton bằng số electron
.c. Khối lượng proton bằng khối lương nơtron. d. Số proton xấp xỉ số electron.
3) Một nguyên tử có 18 electron. Cấu tạo của nguyên tử đó có bao nhiêu lớp electron?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 2
4) Nguyên tố hóa học là những nguyên tử cùng loaị, có cùng:
a. Số electron (e) ở vỏ nguyên tử. b. Số proton (P) trong hạt nhân.
c. Số nơtron trong hạt nhân d. Cả a, b , c đều sai.
5) Các vật thể sau, vật thể nào là vật thể tự nhiên?
a. Cây đinh b. Cái bàn c. Cây mít. d. Viên phấn.
6) Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất khác với phân tử của đơn chất ?
a. Số lượng nguyên tử trong phân tử. b. Nguyên tử khác loại liên kếy với nhau.
c. Hình dạng của phân tử.
7) Phép lọc được dùng dể tách một hỗn hợp:
a. Muối ăn với nước b, muối ăn với đường c.Đường với nước d. Nước với cát.
8) Những công thức hóa học nào sau đây là hợp chất ;
a/ MgSO4, Cl2, NH3. b/ Na2O, KOH, HCl. c/ H2, H2O, N2. d/ Cl2, Zn, Mg.
9) Nguyên tố Mg có hóa trị II công thức hóa học nào sau đây đúng :
a/ Mg2O3 b/ Mg2O c/ MgO2 d/ MgO
10) Hăy điền đúng(Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:Từ CTHH của K2CO3 cho biết: Hợp chất trên do 3 nguyên tố K, C, O tạo ra.
Hợp chất trên do 3 nguyên tử K, C, O tạo nên.
Hợp chất trên có PTK là 138
Hợp chất trên có PTK là 67
B/- TỰ LUẬN : Câu 1: Hăy tính hóa trị của nguyên tố Cu, Si, Fe, N trong các hợp chất sau: CuO, SiO2, Fe2O3, NH3
Câu2: Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm :
a. Na và oxi b. Ba và nhóm SO4 (II) c. Mg và nhóm OH ( I )
1) Lập PTHH các phản ứng sau : ( giải hộ e theo 3 bước nhé. e cảm ơn)
a) P + O2 ---> P2O5
b) Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
c) NaNO3 ---> NaNo2 + O2
d) K + H2O ---> KOH + H2
e) Fe2O3 + HCl ---> FeCl3 + H2O
f) Al + Fe3O4 ---> Al2O3 + Fe
g) SO2 + O2 ---> SO3
h) NO2 + O2 + H2O ---> HNO3
i) Al + HCl ---> AlCl3 + H2
k) KMn O4 + HCl ---> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Chọn các đáp án đúng
Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:
A. I B. III, II C. I, III D. I, II
Câu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy
gồm các đơn chất là:
A. Cl, H, O, C B. CO2, Cl2, H2, O2
C. C, Cl2, H2, O2 D. CO2, Cl, H, O2
Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A. khối lượng B. số proton C. số nơtron D. cả A, B, C
Câu 4: Công thức hóa học dùng để biểu diễn:
A. hợp chất B. chất C. đơn chất D. hỗn hợp
Câu 5: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:
A. M(NO3)3 B. M2(NO3)2 C. MNO3 D. M2NO3
Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:
A. số proton bằng số nơtron B. số proton bằng số electron
C. số notron bằng số electron D. số proton bằng số electron bằng số nơtron
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + ? ZnO. Chất còn thiếu trong phản ứng trên là
A. Cl2 B. N2 C. ZnO D. O2
Câu 8: Khi nung đá vôi xảy ra phản ứng sau: CaCO3 CaO + CO2
Biết rằng khi nzung 250kg đá vôi( thành phần chính là CaCO3) thu được 112kg CaO và
88kg CO2. Thành phần phần trăm của CaCO3 trong đá vôi là
A. 100% B. 90% C. 80% D. Đáp án khác
Câu 9: Một cốc đđựng dung dịch axit clohidric và 1 viên Canxicacbonat được đặt ở đĩa
cân A. Trên đĩa cân B đặt các quả cân sao cho kim ở vị trí cân bằng. Bỏ viên Canxicabont
vào cốc axit. (Biết rằng có phản ứng:CanxiCacbonat + axit clohidric → Canxi clorua +
khí Cacbonic + nước. ) Sau khi kết thúc phản ứng, vị trí của kim cân là
A. Kim cân lệch về phía đĩa cân A. B. Kim cân lệch về phía đĩa cân B.
C. Kim cân ở vị trí thăng bằng. D. Kim cân không xác định.
Câu 10: Dấu hiệu giúp ta khẳng định có phản ứng hóa học xảy ra là
A. Có xuất hiện chất kết tủa, có sự thay đổi màu sắc C. Có tỏa nhiệt
B. Có chất khí thoát ra D.Chỉ cần một trong các dấu hiệu trên
Câu 11. Số phân tử của 14 gam khí nitơ là:
A. 6. 1023
B. 1,5. 1023
C. 9. 1023 D. 3.1023
Câu 12: Khối lượng của 44,8 lít khí oxi ở đktc là :
A. 48gam , B. 32gam , C. 128gam , D. 64gam
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1(2đ) Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau:
a. Al + S −to→ Al2S3
b. NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 +NaCl
c. K + H2O → KOH + H2
d. Fe + Cl2 −to→ FeCl3
Bài 2: (2đ)
Viết công thức hóa học và tính khối lượng mol của các hợp chất tạo bởi:
a. Ca và O; b. Al và Cl. c. Na và nhóm CO3 d. Fe(III) và nhóm SO4
Bài 3: (1đ)
Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong các hợp
chất sau: MgO và Fe2O3.
Bài 4:(2đ)
Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO3 (ở đktc).
Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí CH4.
(Cho biết H=1, O=16, Al=27, Ca=40, P=31, Mg=24, S=32, C=12, Fe=56).
Một hợp chất phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố O có phân tử khối nặng hơn phân tử khối của khí O2 là 2 lần a/ Tính PTK của hợp chất b/Xác định nguyên tố X
Ai giỏi môn Hóa giúp mình giải mấy bài này với?
1.Cho m gam (Fe; FeO) vào H2SO4 loãng dư thoát ra 0.08 gam H2, dung dich thu được làm mất màu vừa hết 200 gam dung dịch Br2 4%. m có giá trị là?Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là ( cho nguyên tử khối của H=1, S=32, O=16)
A. 68. B. 78. C. 88. D. 98.
Câu 8: Phân tử khối của FeSO4 là (cho nguyên tử khối của Fe=56,S=32, O=16)
A. 150. B. 152. C. 151. D. 153.
Câu 9: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất
A. 1. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 10: Cách viết 2C có ý nghĩa:
A. 2 nguyên tố cacbon. B. 2 nguyên tử cacbon.
C. 2 đơn vị cacbon. D. 2 khối lượng cacbon.
Câu 11: Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxi là
A. 2O. B. O2. C. O2. D. 2O2
Câu 12: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là
A. 4 nguyên tử hiđro. B. 8 nguyên tử hiđro.
C. 4 phân tử hiđro. D. 8 phân tử hiđro.
Câu 13: Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử là (cho nguyên tử khối của Na=23, N=14, O=16)
A. NaNO3, phân tử khối là 85. B. NaNO3, phân tử khối là 86.
C. NaNO2, phân tử khối là 69. D. NaNO3, phân tử khối là 100.
Câu 14: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)
A. CaOH. B. Ca(OH)2 C. Ca2OH. D. Ca3OH.
Câu 15: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào viết đúng?
A. CrO. B. Cr2O3. C. CrO2. D. CrO3.
Câu 16: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng?
A. CaPO4. B. Ca2PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4.
Câu 17: Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng?
A. FeSO4. B. Fe(SO4)2. C. Fe2SO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 18: Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2 là
A. II, IV, IV. B. II, III, V. C. III, V, IV. D. I, II, III.
Câu 19: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Al=27, N=14, O=16)
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 20: Hợp chất X có công thức Fe(NO3)x và có khối lượng phân tử là 242. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Fe=56, N=14, O=16)
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Phân tử chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và nặng hơn phân tử H 40 lần
a. A là đơn chất hay hộp chất
b. Tính phân tử khối của A
c. Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên, kí hiệu hóa học của nguyên tố X
d. Tính % khối lượng của X trong A