Chương I- Cơ học

nhatha_1810

những kiến thức cơ bản của môm Vật lÍ 6 này ?

Kim Thinn
27 tháng 11 2019 lúc 11:21

Tham khảo:

Kiến thức cơ bản của môn vật lý lớp 6 – Một Số Khái Niệm Cần Nhớ:

1/ Lực: Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực.

2/ Kết quả tác dụng của lực: lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó biến dạng.

3/ hai lực cân bằng: là hai lực có cùng phương tác dụng, cùng cường độ (độ lớn), cùng tác dụng lên một vật và ngược chiều.

4/ Tác dụng của 2 lực cân bằng lên một vật : làm vật đó tiếp tục đứng yên (nêu vật đang đứng yên).

5/ Trọng lực: – Trọng lực hút của Trái Đất lên mọi vật xung quanh nó.- Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống dưới.- Trọng lực tác dụng lên một vật còn gọi là trọng lượng.

6/ Đơn vị của lực là N (đọc là Niu tơn).

7/ Khối lượng riêng: Khối lượng của 1m3 của một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó.

8/ Đơn vị của khối lượng riêng: là 3mkg. Hoặc viết Kg/m3

9/ Trọng lượng riêng: Trọng lượng của 1m3 của một chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó.

10/ Đơn vị của trọng lượng riêng : là 3mN. hoặc viết N/m3

11/ Các máy cơ đơn giản:

a) Mặt phẳng nghiêng:

=>Lực léo nhỏ hơn trọng lượng của vật.

=> Quãng đường kéo vật lên mặt phẳng nghiêng dài hơn kéo vật lên theo phương thẳng đứng.

b) Đòn bẩy :

Với 0: Điểm tựa

01: Điểm tác dụng của lực F1

02: Điểm tác dụng của lực F2

=> 002 > 001 thì F2 < F1 và ngược lại

c) Ròng rọc:

Ròng rọc cố định: không cho lợi về lực, chỉ cho lợi về phương của lực kéo vật.

Ròng rọc động: cho ta lợi về lực, thiệt về quãng đường kéo (kéo dây đi dài hơn).

12/ MỘT SỐ ĐƠN VỊ CẦN NHỚ:

Khối lượng: 1kg = 1000g; 1g = 0,001kg; 1tấn = 1000kg; 1kg = 0,001 tấn1g = 1000mg; 1mg = 0,001g 1tạ = 100kg; 1 lạng = 100g Chiều dài:1m = 100cm; 1cm = 0,01m; 1cm = 10mm; 1mm = 0,1c

1km = 1000m 1m = 0,001km; 1m = 10dm; 1dm = 0,1m1m = 10dm = 100cm = 1000mm Hay có thể viết là: 1m = 101dm = 102cm = 103mm 2- Thể tích: 1lít = 1dm3; 1m3 = 1000 dm3 = 1000 lít; 1lít = 0,001m3; 1m3 = 1000dm3 1dm3 = 0,001m3 ; 1dm3 = 1000cm3; 1cm3 = 0,001dm3; 1ml = 1cm3 = 1 cc 3. Diện tích: 1m2 = 100dm2 = 102dm2. 1dm2 = 0,01m2 = 10- 2m21m2 = 10000cm2 = 104cm2; 1cm2 = 0,0001m2 = 10- 4m21m2 = 1000000cm2 = 106cm2 1mm2 = 0,000001m2 = 10- 6m24-

Thời gian: 1h = 60phút = 3600 giây(s); 1s = 601phút = 36001 h Cách quy đổi đơn vị: 1m = 100cm ↔ 1m = 102cm ↔ (1m)2 = (102cm)2 ↔ 1m2 = 104 cm2 CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng: P = 10m Công thức liên hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng: d = 10D

BẢNG KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ CHẤT RẮN:

Chất rắn D (kg/m³) Chất lỏng, khí D (kg/m³)
Chì 11300 Thủy ngân 13600
Sắt, thép 7800 Nước 1000
Nhôm 2700 Nước biển 1030
Đá 2600 Dầu hỏa, dầu ăn 800
Gạo 1200 Xăng 700
Gỗ tốt 800 Rượu, cồn 790
Đồng 8900 Nước đá 900
Thiếc (kẽm) 7100 Không khí 129
Thủy tinh 2500 Khí Hidro 0.09
Vàng 19300 Nito 1.25
Bạc 10500
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Hưng Nguyễn
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Mỹ Huyền
Xem chi tiết
Leonard Daniel Arnold
Xem chi tiết
Yêu TFBOYS
Xem chi tiết
Jennifer Cute
Xem chi tiết
Phạm Hồng Ngọc
Xem chi tiết
Nguyễn Hồng Nhật Anh
Xem chi tiết
nguyen thi tho
Xem chi tiết
Phan Thị Cẩm Tú
Xem chi tiết