A
Vì hầu hết muối của Na đều tan=> ko kết hợp được với các ion kia
Muối Al(SO4)3 và Al(NO3)3 đều tan=> ko xảy ra
A
Vì hầu hết muối của Na đều tan=> ko kết hợp được với các ion kia
Muối Al(SO4)3 và Al(NO3)3 đều tan=> ko xảy ra
có 2 bình mỗi bình chỉ chứa 2 cation và 2 anion trong số các ion sau:Ba2+,Mg2+,Ag+,Al3+,Cl-,Br-,No3-,So42-.Các ion trong mỗi ống nghiệm là những ion nào
Trộn 300ml dung dịch H2S04 0,5M với 200ml dung dich KOH 1M thu được dung dịch A
a) tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch A
b) Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để trung hòa dung dịch A
tính pH của dung dịch thu được trong các trường hợp sau
a) trộn lẫn 100ml dung dịch HCL 1M với 100ml dung dịch H2so4 0,5M
b) trộn lãn 50ml dung dịch NAOH 0,2M với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M
c) trộn lẫn 50ml dng dịch HCL 0,12M với 50mldung dịch NaOH 0,1M
d) trộn lẫn 200ml H2SO4 0,05 M với 300ml dd NaOH 0,06M
Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn (nếu có) của các phản ứng sau:
a/ Cho dung dịch K2CO3 phản ứng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2.
b/ Cho dung dịch KOH vào dung dịch (NH4)2SO4 đun nóng.
Phiếu học tập số 1
Đọc thông tin, xem clip thí nghiệm của dd Na2SO4 và dd BaCl2 và một số thí nghiệm tương tụ HCL tác dụng vs dd AgNO3.
Trả lời các câu hỏi sau :
1. Dấu hiệu của các phản ứng nhìn thấy được là j ?
2. Xác định các kết tủa sau phản ứng ? Và các kết tủa đó được tạo bởi những ion nào ? Vt phương trình chỉ có 2 ion kết hợp vs nhau để tạo thành kết tủa ?
- nhận xét : Bản chất của phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li là phản ứng giữa các .................
3. Nêu các bước để Vt một phương trình ion thu gọn , vd BaCl2 tác dụng vs Na2SO4
Bước 1: ............................................
Bước 2: ........................,,,...,...............
Bước 3: ..........................................,,,,
VD: BaCl2 + NaSO4\(\rightarrow\)
Dẫn luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO nung nóng được chất rắn Y. Khí đi ra khỏi ống được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít H2 bay ra (đktc). Giá trị của m là
Nêu và giải thích hiện tượng trong các dung dịch sau:
1. Thu khí sinh ra khi cho một mấu đồng vào dung dịch axit HNO3 đặc, đun nóng vào 2 ống nghiệm sạch rồi đậy nút kín: Ống nghiệm 1 để ngoài không khí; Ống nghiệm 2 ngâm trong thùng nước đá.
2. Có 2 cốc đựng hóa chất: Cốc 1 đựng dung dịch NaOH; Cốc 2 đựng dung dịch NaCl được đặt trên 1 cái cân thăng bằng, điều chỉnh lượng hóa chất trong 2 cốc sao cho cân ở trạng thái thăng bằng rồi đặt trong phòng. Một ngày sau quay lại quan sát cân.
Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp HCl x (mol/l) và H2SO4 y (mol/l) với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4 (mol/l) thu được 11,65 gam kết tủa và 500 ml dung dịch X có pH = 12,7
a) Tìm x và y
b) Thềm 10 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,4M vào dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được