Phiếu học tập số 2
Học sinh nghiêm cứu SGK xem thí nghiệm mục 1,2 trang 17,18 về các thí nghiêm HCl tác dụng vs NaOH và CH3COONa tác dụng vs HCl
Trả lời các câu hỏi sau :
1. Dấu hiệu của các phản ứng nhìn thấy được là j ?
2. Hoàn thành các phương trình sau về dạng phương trình ion thu gọn .
- PT phân tử NaOH + HCl -> ...........
-PT ion......................................,,,.
-PT ion thu gọn ..........................
Mg(OH)2 + HCl ->
- PT ion ..............,,,..,,,,..,................
-PT ion thu gọn ..............................
- PT phân tử CH3COONa + HCl->
-PT ion .......................,...............
-PT ion thu gọn.............................
Phiếu học tập số 2
Học sinh nghiêm cứu SGK xem thí nghiệm mục 1,2 trang 17,18 về các thí nghiêm HCl tác dụng vs NaOH và CH3COONa tác dụng vs HCl
Trả lời các câu hỏi sau :
1. Dấu hiệu của các phản ứng nhìn thấy được là j ?
2. Hoàn thành các phương trình sau về dạng phương trình ion thu gọn .
- PT phân tử NaOH + HCl -> ...........
-PT ion......................................,,,.
-PT ion thu gọn ..........................
Mg(OH)2 + HCl ->
- PT ion ..............,,,..,,,,..,................
-PT ion thu gọn ..............................
- PT phân tử CH3COONa + HCl->
-PT ion .......................,...............
-PT ion thu gọn.............................
Phiếu học tập số 1
Đọc thông tin, xem clip thí nghiệm của dd Na2SO4 và dd BaCl2 và một số thí nghiệm tương tụ HCL tác dụng vs dd AgNO3.
Trả lời các câu hỏi sau :
1. Dấu hiệu của các phản ứng nhìn thấy được là j ?
2. Xác định các kết tủa sau phản ứng ? Và các kết tủa đó được tạo bởi những ion nào ? Vt phương trình chỉ có 2 ion kết hợp vs nhau để tạo thành kết tủa ?
- nhận xét : Bản chất của phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li là phản ứng giữa các .................
3. Nêu các bước để Vt một phương trình ion thu gọn , vd BaCl2 tác dụng vs Na2SO4
Bước 1: ............................................
Bước 2: ........................,,,...,...............
Bước 3: ..........................................,,,,
VD: BaCl2 + NaSO4\(\rightarrow\)
Phiếu học tập số 1
Đọc thông tin, xem clip thí nghiệm của dd Na2SO4 và dd BaCl2 và một số thí nghiệm tương tụ HCL tác dụng vs dd AgNO3.
Trả lời các câu hỏi sau :
1. Dấu hiệu của các phản ứng nhìn thấy được là j ?
2. Xác định các kết tủa sau phản ứng ? Và các kết tủa đó được tạo bởi những ion nào ? Vt phương trình chỉ có 2 ion kết hợp vs nhau để tạo thành kết tủa ?
- nhận xét : Bản chất của phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li là phản ứng giữa các .................
3. Nêu các bước để Vt một phương trình ion thu gọn , vd BaCl2 tác dụng vs Na2SO4
Bước 1: ............................................
Bước 2: ........................,,,...,...............
Bước 3: ..........................................,,,,
VD: BaCl2 + NaSO4→
Trộn 300ml dung dịch H2S04 0,5M với 200ml dung dich KOH 1M thu được dung dịch A
a) tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch A
b) Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để trung hòa dung dịch A
Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn (nếu có) của các phản ứng sau:
a/ Cho dung dịch K2CO3 phản ứng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2.
b/ Cho dung dịch KOH vào dung dịch (NH4)2SO4 đun nóng.
Nêu và giải thích hiện tượng trong các dung dịch sau:
1. Thu khí sinh ra khi cho một mấu đồng vào dung dịch axit HNO3 đặc, đun nóng vào 2 ống nghiệm sạch rồi đậy nút kín: Ống nghiệm 1 để ngoài không khí; Ống nghiệm 2 ngâm trong thùng nước đá.
2. Có 2 cốc đựng hóa chất: Cốc 1 đựng dung dịch NaOH; Cốc 2 đựng dung dịch NaCl được đặt trên 1 cái cân thăng bằng, điều chỉnh lượng hóa chất trong 2 cốc sao cho cân ở trạng thái thăng bằng rồi đặt trong phòng. Một ngày sau quay lại quan sát cân.
Dẫn luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO nung nóng được chất rắn Y. Khí đi ra khỏi ống được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít H2 bay ra (đktc). Giá trị của m là