PTHH: 2KClO3---to--> 2KCl+3CO2
\(n_{KClO_3}=\frac{36,75}{122,5}=0,3\left(mol\right)\)
Theo PT: nKCl = n KClO3 =0,3(mol)
=> m KCl = 0,3.74,5 =22,35 (mol)
Theo PT: nO2 = \(\frac{3}{2}\)n KClO3 =0,45(mol)
=> V O2 =0,45.22,4=10,08 (l)
PTHH: 2KClO3---to--> 2KCl+3CO2
\(n_{KClO_3}=\frac{36,75}{122,5}=0,3\left(mol\right)\)
Theo PT: nKCl = n KClO3 =0,3(mol)
=> m KCl = 0,3.74,5 =22,35 (mol)
Theo PT: nO2 = \(\frac{3}{2}\)n KClO3 =0,45(mol)
=> V O2 =0,45.22,4=10,08 (l)
Khử 16,2 gam kẽm oxit (ZnO) bằng khí hiđro. Hãy: a. Viết phương trình phản ứng xảy ra? b. Tính thể tích khí hiđro ở (đktc) cần dùng và khối lượng kẽm(Zn) kim loại thu được?
C1: Điều chế 2 llit1O2 (đktc) từ KClO3. Tính khối lượng KClO3 cần dùng
C2: Đốt cháy hỗn hợp Mg và Cu. Biết khối lượng Cu là 0,32g và thể tích O2 cần để đốt hoàn toàn hỗn hợp trên là 2,24l. Tính khối lượng Mg.
cho 6,5g zn t/d hết với dung dịch chứa a xít cl tạo ra kẽn ,clorua và khí hi đro
a)viết pt phản ứng
b)tính m zn cl2 sinh m HO
c) tính vH2 ở ĐK TC
hoà tan 6,5g zn vào 0,15g hcl tạo ra muối clorua và khí h2 a) viết phương trình hoá học b) tính khối lượng axit hcl đủ dùng c) tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khối h2(đktc) d) lượng chất dư tiếp ra hoà tan đất 12 mg không chung mol giải giúp mình
Câu 8. Khi đốt cháy sắt trong khí oxi thu đc oxit sắt từ Fe3O4
a, Tính số gam sắt và số gam oxi cần dùng để điều chế 2,32gam oxit sắt từ
b, Tính số gam kali pemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi nói trên.
Câu 9. Để oxi hoá hoàn toàn 5,4gam Al
a, Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng
b, Tính số gam kali pemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên
Zinc phản ứng hoàn toàn với dung dịch hydrochloric HCl tạo ra Zinc chloride ZnCl2 và khí Hydrogen
A)Lập PTHH của phản ứng xảy ra
B)Cho biết tỉ lệ số nguyên tử,phân tử của cặp chất đơn chất và cặp hợp chất trong phản ứng
C)Viết công thức về khối lượng các chất trong phản ứng
D)Tính khối lượng Zinc chloride tạo ra khi cho 32,5g Zinc tác dụng với 36,5g hydrochloric acid và thu được 1g khí hydrogen?
cho 0,1 mol kẽm phản ứng hoàn toàn với 72 gam axit clohidric (HCL) thu được m gam kẽm clorua (ZnCL2) và 2,24 lít khí hidro ở đktc.
a,Viết và cân bằng phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b, tính m
1) Hoàn thành các pthh sau:
a) sắt (III) oxit+Axit sunpuric\(\rightarrow\)Sắt(III)sunphat+nước
b) sắt từ ooxxit + Axit sunpuric \(\rightarrow\) Sắt (III)sunphat + sắt(II)sunphat+nước
c) nhôm hidroxit + Axit sunpuric \(\rightarrow\) nhôm sunphat + nước
d) SắtII) hidroxit + Axit photphoric \(\rightarrow\) Sắt(II) phốt phát + nước
đ) kali hidroxit + Axit photphoric \(\rightarrow\) Kali phốt phát + Nước
e) Sắt (II) hidroxit + oxi + nước \(\rightarrow\) Sắt (III) hidroxit
f) Natri phốt phát + Canxi clorua \(\rightarrow\) Canxi phốt phát + Natriclorua
g) Natri hidrosun phát + nhôm oxit \(\rightarrow\) Natri sunphat + nhôm sunphat + Nước
h) Canxihidroxit + Kali hidro cacbonat \(\rightarrow\) Kali cacbonat + canxi cacbonat + nước
i) Bari hidrocacbonnat + Bari Hidroxit \(\rightarrow\) Bari cacbonnat + nước