Câu 8. Khi đốt cháy sắt trong khí oxi thu đc oxit sắt từ Fe3O4
a, Tính số gam sắt và số gam oxi cần dùng để điều chế 2,32gam oxit sắt từ
b, Tính số gam kali pemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi nói trên.
Câu 9. Để oxi hoá hoàn toàn 5,4gam Al
a, Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng
b, Tính số gam kali pemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên
Câu 8
a)\(n_{Fe3O4}=\frac{23,2}{232}=0,1\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O2-->Fe3O4\)
0,3-----0,2----------------0,1(mol)
\(m_{Fe}=0,3.56=16,8\left(g\right)\)
\(m_{O2}=0,2.32=6,4\left(g\right)\)
b)\(2KMnO4-->K2MnO4+MnO2+O2\)
\(n_{KMnO4}=2n_{O2}=0,4\left(mol\right)\)
\(m_{KMnO4}=0,4.158=63,2\left(g\right)\)
Bài 9
a)\(4Al+3O2-->2Al2O3\)
\(n_{Al}=\frac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{O2}=\frac{3}{2}n_{Al2O3}=0,3\left(mol\right)\)
\(V_{O2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
b)\(2KMnO4-->K2MnO4+MnO2+O2\)
\(n_{KMnO4}=2n_{O2}=0,6\left(mol\right)\)
\(m_{KMnO4}=0,6.158=94,8\left(g\right)\)