Câu 1: Trong các oxit sau đây: SO3, CuO, Na2O, SO2, CO2, N2O3, CaO, Fe2O3, MgO, P2O. Oxit naog là oxit axit, oxit bazơ? Gọi tên?
Câu 2: Viết phương trình biểu diễn sự cháy trong khí oxi của các đơn chất: lưu huỳnh, đồng, natri, canxi, cacbon, sắt, magie.
Câu 3. Đốt cháy 3,1g Photpho trong bình chứa 2,24 lít (đktc) khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit (P2O5). Tính khối lượng P2O5 tạo thành.
Câu 1
CTHH | Tên | Phân loại |
SO3 |
lưu huỳnh tri oxit | oxit axit |
CuO | đồng(II) oxit | oxit bazo |
Na2O | natri oxit | oxit bazo |
SO2 | lưu huỳnh đi oxit | oxit axit |
CO2 | cacbo đioxit | oxit axit |
N2O3 | đi nito trioxit | oxit axit |
, CaO | canxi oxit | oxit bazo |
, Fe2O3. | sắt(III) oxit | oxit bazo |
, MgO | Magie oxit | oxit bazo |
P2O5 | đi photpho pentaoxit | oxit axit |
bài 2
S+O2--->SO2
2Cu+O2-->2CuO
4Na+O2-->2Na2O
2Ca+O2--->2CaO
C+O2--->CO2
3Fe+2O2---->Fe3O4
2Mg+O2---->2MgO
Câu 3.
\(4P+5O2-->2P2O5\)
\(n_P=\frac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{O2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
Lập tỉ lệ
\(n_P\left(\frac{0,1}{4}\right)>n_{O2}\left(\frac{0,1}{5}\right)=>Pdư\) .tính theo mol chất hết
\(n_{P2O5}=\frac{2}{5}n_{O2}=0,04\left(mol\right)\)
\(m_{P2O5}=0,04.142=5,68\left(g\right)\)