đốt cháy 51,2g Cu trong oxi, sau phản ứng thu được m gam chất rắn X. Cho chất rắn hoàn tan hoàn toàn vào lương vừa đủ 600ml dung dịch HCl 2M
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính hiệu suất của phản ứng Cu tác dụng với oxi.
c) Tính giá trị m
Câu 1: Tỉ khối của 1 hh gồm Oxi và Ozon đối với He bằng 10,4. Thành phần % về thể tích của Oxi và Ozon là?
Câu 2: Cho các chất sau : khí clo,khí oxi, h2so4 đặc, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh. Chất nào trong số các chất trên vừa thể hiện tính oxh vừa thể hiện tính axít ?
Nhiệt phân hoàn toàn 0,1 mol KMnO4 toàn bộ khí oxi thu được cho tác dụng hết với 11,7g kim loại M, được chất rắn X. Cho chất rắn X vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1,792 lít H2 (đktc). M là kim loại gì ?
Cho 23,6 gam hỗn hợp X chứa Cu và Al tác dụng hoàn toàn với Oxi thu được 36,4 hỗn hợp CuO và Al2O3 . Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X .
Hỗn hợp X gồm Fe và S. Nung nóng 20g X để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng dubng dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 la 6,333.
Tính %Fe về khối lượng?
1.Tính thể tích khí oxi ở đktc thu được khi phân hủy hoàn toàn 94,8gam kali pemanganat KMnO4 ?
2.Đốt chãy hết 24,8 gam photpho trong bình chứa khí oxit thu được
a)Viết phương trình hóa học
b)Tính khối lượng sản phẩm thu được và thể tích khí oxi và không khí phản ứng.
Bài 5: Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối đối với khí hidro bằng 18.
a. Tính % ( theo thể tích) mỗi khí trong hỗn hợp.
b. Tính % ( theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp).
Đun nóng 2,4g kim loại Mg và 0,896 lít oxi. Sau phản ứng rắn thu được đem hòa tan bằng 150ml dung dịch HCl(đủ) aM thu được V lít khí. Tính a, V?
Bài 1: Cho 6,72 lít hỗn hợp gồm oxi và clo (đktc) phan ứng vừa đủ với hỗn hợp rắn gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al. Tính % về khối lượng của oxi trong hỗn hợp ban đầu
Bài 2: Cho 7,8g hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7g hỗn hợp Z gồm 4 chất. Tính %V của O2 trong hỗn hợp Y