Nhiệt dung riêng của 1 chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 1oC. Nhiệt dung riêng của một chất được định nghĩa là nhiệt lượng cần thiết để cung cấp cho một đơn vị đo lượng chất đó (như mol) để nó nóng lên một đơn vị đo nhiệt độ.
Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để 1 kg chất đó tăng thêm 10C.
Ví dụ:
Nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg/K có nghĩa là muốn làm cho 1 kg nước nóng thêm lên 10C cần truyền cho nước nhiệt lượng 4200 J.
Bảng sau cho biết nhiệt dung riêng của một số chất.
Chất | Nhiệt dung riêng (J/kg.K) | Chất | Nhiệt dung riêng (J/kg.K) |
Nước | 4200 | Đất | 800 |
Rượu | 2500 | Thép | 460 |
Nước đá | 1800 | Đồng | 380 |
Nhôm | 880 | Chì | 130 |