:Cho 0,46 gam natri tác dụng với 8 gam H2O tạo thành dung dịch A. Tính nồng độ phần trăm của chất tan thu được dung dịch A
Cho 4.05g kim loại M tác dụng với dung dịch 500ml HCl 1M thu được dd X và 5.04 lít khí h2.
a tìm kim loại M
b Sau đó cho dd X tác dụng với 550ml dd NaOH 1M . Tính nồng độ mol các chất sau phản ứng
Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19.
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì. C. A, M thuộc chu kì 3.
B. M, Q thuộc chu kì 4. D. Q thuộc chu kì 3.
Sắp xếp theo chiều tăng dần :
1 . Bán kính nguyên tử của Li,B,Al,C,F
2. Tính kim loại của Ca,Si,N,P,Cl
3. Tính phi kim của : Na,K,Mg,C,P
Nguyên tố atatin At (Z = 85) thuộc chu kì 6, nhóm VIIA. Hãy dự đoán tính chất hóa học cơ bản của nó và so sánh với các nguyên tố khác trong nhóm.
Ba nguyên tố A (Z = 15); D (Z = 16); E (Z = 17) có hiđroxit tương ứng là X, Y, T. Chiều tăng dần tính axit của các hiđroxit là:
A. X,Y,T
B. T,Y,X
C. Y,X,T
D. X,T,Y
Giải chi tiết giúp mình
Biết K có điện tích hạt nhân là 19+
a. Xác định vị trí của K trong bảng tuần hoàn ? giải thích ?
b. Cho biết K có khuynh hướng nhường hay nhận e. Viết cấu hình e của ion tạo thành tương ứng từ K
1. Oxit cao nhất của R có công thức là RO3 , trong đó nguyên tố O chiếm 60 % về khối lượng . Xác định công thức của R , RO3 , hợp chất khí của R với H. 2.Hợp chất khí với hydro của R có công thức là RH 4 , trong đó nguyên tố H chiếm 25 % về khối lượng . Xác định công thức R , RH4 , oxit cao nhất của R 3.Trong hợp chất khí với hydro RH3 , nguyên tố R chiếm 82,35 % về khối lượng . Xác định công thức R , oxit cao nhất , hợp chất khí của R với H.