Nguyên tử | Hạt e | Hạt p | Điện tích hạt nhân |
Na | 11 | 11 | 11+ |
Al | 13 | 13 | 13+ |
Cl | 17 | 17 | 17+ |
Nguyên tử | Hạt e | Hạt p | Điện tích hạt nhân |
Na | 11 | 11 | 11+ |
Al | 13 | 13 | 13+ |
Cl | 17 | 17 | 17+ |
Nguyên tử | Hạt e | Hạt p | Điện tích hạt nhân |
Na | 11 | 11 | 11+ |
Al | 13 | 13 | 13+ |
Cl | 17 | 17 | 17+ |
Nguyên tử | Hạt e | Hạt p | Điện tích hạt nhân |
Na | 11 | 11 | 11+ |
Al | 13 | 13 | 13+ |
Cl | 17 | 17 | 17+ |
Nguyên tử
a/ Xác định điện tích hạt nhân, số proton, số notron, số electron
b/ Tính khối lượng nguyên tử Al theo đơn vị kg và u
(mp=1,6726.10-27kg; mn=1,6748.10-27kg; me=9,1094.10-31kg; 1u = 1,6605.10-27kg)
giúp em với ạ
1)Cho Cl có Z=17.Viết Cấu hình của e của cl
2)Cho 126C ; 613C; 168O; 178O;
818O.Tìm cấu tạo Co2 nếu có.
Câu 1: Hãy tính toán xác định số hiệu nguyên tử, số khối và kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong các trường hợp sau:
a) Nguyên tử của nguyên tố Y có số hạt mang điện tích dương là 11. Số hạt không mang điện tích nhiều hơn số hạt mang điện tích âm là 1 hạt
b) Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p, n, e là 24. Trong hạt nhân, số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện.
Tổng số hạt cơ bản x là 49, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạy không mang điện là 17 hạt. Vậy x là nguyên tố nào
Tổng số hạt cơ bản trong 1 nguyên tử lac 95, tỉ số giữa hạt proton + nơtron so vớ hạt electron là 13/6. Xác định mỗi loại hạt của nguyên tử trên
Ae giúp em với hóa 10 ná
nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt proton, nowtron, electron là 34. trong đó số hạt mang điện tích gấp 1,833 lần số hạt ko mang điện tích. tìm P,E,Z,N và Y ?
giải hộ nha mọi người
nguyên tử khối của 1 nguyên tố X là 27U. số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện dương là 1 . nguyên tử X là : ???
A. 17F. B. 27AL. C.27O. D.17O
Giúp mình vs nhé. thank <3
tổng số hạt trong nguyên tử R là 155, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 . Tìm số p , n , e và điện tích hạt nhân của R ?
nguyên tử có tổng số hạt là 115 và có số khối là 80 . Tìm điện tích hạt nhân của R