2Z + N = 34 và Z = [34/3] = 11 ---> N = 12 ---> X là Na.
---> %p = 11.100/34 = 32,35%
2Z + N = 34 và Z = [34/3] = 11 ---> N = 12 ---> X là Na.
---> %p = 11.100/34 = 32,35%
1.cho biết tổng số hạt trong 1 nguyên tử của nguyên tố X. Số hạt trong nhân lớn hơn số hạt ở vỏ là 20 hạt. Xác định nguyên tử khối của X
2. tổng số p n e trong nguyên tử của nguyên tố x là 34. Xác địnhh số p
nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 24 hạt ,trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hatj ko mang điện .tính NTK và khối lượng = gam cũa X
Nguyên tử nguyên tố M có tổng n,p,e là 34 . Xác định số loại mỗi hạt biết 1 nhỏ hơn hoặc bằng n/ p nhỏ hơn hoặc bằng 1,5
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 34 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt
a) Hỏi X là nguyên tử của nguyên tố nào?
b) Tính khối lượng bằng gam của 1 nguyên tử X
Bài 3: nguyên tử nhôm có 13p, 14n, 13e
a. Tính khối lượng nguyên tử nhôm
b. Tính khối lượng e trong 1kg nhôm
Bài 4: nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt k mang điện là 16 hạt.
a. Hãy xác định số p, số n, số e trong nguyên tử X
b. Vẽ sơ đồ nguyên tử X
c. Tính nguyên tử khối của X, biết mp=mn=1.013 đvC ( sấp sỉ ). hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của nguyên tố X
Bài 9: Tổng số hạt proton, notron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt k mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Xác định kim loại A và B. ( Cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân của 1 số nguyên tố: Na ( Z = 11 ), Mg ( Z = 24 ), Al ( Z = 13 ), K ( Z = 19 ), Ca ( Z = 20 ), Fe ( Z = 26 )
Bài 19: Một hợp chất gồm 2 nguyên tử nguyên tố Y liên kết với 5 nguyên tử oxi và có phân tử khối nặng hơn phân tử ni-tơ \(\frac{71}{14}\)lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất
b. Tính nguyên tử khối của nguyên tố Y, cho biết tên và kí hiệu hoá học của Y
Bài tập mở rộng: Nguyên tử A có tổng số hạt cơ bản là 49. Trong đó hiệu bình phương số hạt mang điện và số hạt k mang điện trong nguyên tử A bằng 735. Tìm số p, n, e của A; khối lượng của A. cho biết tên, kí hiệu hoá học của A. A nặng hay nhẹ hơn Mg bao nhiêu lần ?
Các bạn giúp mình với @_@
Bài 1 :
Nguyên tử nguyên tố E nhẹ hơn \(\frac{1}{4}\) lần nguyên tử nguyên tố đồng . Hãy cho biết E là nguyên tố gì ? kí hiệu hóa học của E ?
Bài 2 :
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 40 biết rằng số hật ăn điện nhiều hơn số hạt không ăn điện là 12 .
Xác định X và kí hiệu háo học của nó ?
ai giúp mình bài này với
1.Nguyên tử của nguyên tố Q có tổng số hạt là 52. Trong đó số hạt mang điện bằng 26/9 số hạt không mang điện. Xác định nguyên tố Q.
2.Nguyên tử của nguyên tố T có tổng số hạt là 24. Xác định nguyên tố T, biết trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố T có số proton= số nơtron
1. Nguyên tử của nguyên tố X có 12 p trong hạt nhân.
Hãy cho biết:
- Tên và kí hiệu của X
- Số e trong nguyên tử của nguyên tố X.
- Nguyên tử X nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử cacbon
Bài 1:Nguyên tử A có tổng số hạt p,n,e là 48.Trong nguyên tử số hạt mang điện chiếm 5/8
a)tính số hạt mỗi loại trong nguyên tử A?A là nguyên tử hóa học nào?
b)Không dùng bảng 42/sgk hóa 8.Hãy tính xem nguyên tử A nặng khoảng bnh đvC? (Cho biết Mp=1,6726✖10-27kg;Mn=1,6750✖10-27kg;Mc=1,9926✖10-23g)
Bài 2:Cho 3 nguyên tử X;Y;Z có tỉ lệ nguyên tử khối lần lượt là 9:1:2.Biết tổng NTK của X và Y nặng hơn NTK của Z là 96 đvC.Tìm 3 nguyên tử X;Y;Z