Đây là trang hoc, bạn làm ơn đừng đăng mấy cái ảnh lên , nó làm loạn cả trang lên đấy
Đây là trang hoc, bạn làm ơn đừng đăng mấy cái ảnh lên , nó làm loạn cả trang lên đấy
Tính khối lượng tuyệt đối của các nguyên tử sau: (khối lượng theo gam) a) Cl b) Al c) Fe d) Mg Cảm ơn trước ạ :))
nguyên tố X có thể tạo thành với Al hợp chất kiểu AlaXb mỗi phân tử gồm 5 nguyên tử, khối lượng phân tử 150. Xác định X
Phân tử chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử Oxi và nặng gấp hơn phân tử khối hidro là 40 lần
a, Tính phân tử khối của A
b, Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên, kí hiệu hóa học của nguyên tố X
c, Viết công thức hóa học của A
Phân tử Canxi cacbonat có phân tử khối là 100đvC. Trong đó nguyên tố Ca 40% khối lượng, nguyên tố C chiếm 12% khối lượng còn lại là khối lượng của nguyên tố O. Xác định công thức phân tử của hợp chất.
Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là ( cho nguyên tử khối của H=1, S=32, O=16)
A. 68. B. 78. C. 88. D. 98.
Câu 8: Phân tử khối của FeSO4 là (cho nguyên tử khối của Fe=56,S=32, O=16)
A. 150. B. 152. C. 151. D. 153.
Câu 9: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất
A. 1. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 10: Cách viết 2C có ý nghĩa:
A. 2 nguyên tố cacbon. B. 2 nguyên tử cacbon.
C. 2 đơn vị cacbon. D. 2 khối lượng cacbon.
Câu 11: Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxi là
A. 2O. B. O2. C. O2. D. 2O2
Câu 12: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là
A. 4 nguyên tử hiđro. B. 8 nguyên tử hiđro.
C. 4 phân tử hiđro. D. 8 phân tử hiđro.
Câu 13: Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử là (cho nguyên tử khối của Na=23, N=14, O=16)
A. NaNO3, phân tử khối là 85. B. NaNO3, phân tử khối là 86.
C. NaNO2, phân tử khối là 69. D. NaNO3, phân tử khối là 100.
Câu 14: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)
A. CaOH. B. Ca(OH)2 C. Ca2OH. D. Ca3OH.
Câu 15: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào viết đúng?
A. CrO. B. Cr2O3. C. CrO2. D. CrO3.
Câu 16: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng?
A. CaPO4. B. Ca2PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4.
Câu 17: Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng?
A. FeSO4. B. Fe(SO4)2. C. Fe2SO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 18: Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2 là
A. II, IV, IV. B. II, III, V. C. III, V, IV. D. I, II, III.
Câu 19: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Al=27, N=14, O=16)
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 20: Hợp chất X có công thức Fe(NO3)x và có khối lượng phân tử là 242. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Fe=56, N=14, O=16)
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hợp chất A gồm 1 nguyên tử X liên kết với 1 nguyên tử O. Biết phân tử khối của A nặng bằng 1 nguyên tử sắt.
a/ Tính nguyên tử khối của nguyên tố X?
b/ Cho biết X là nguyên tố hoá học nào?
Một hợp chất phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố O có phân tử khối nặng hơn phân tử khối của khí O2 là 2 lần a/ Tính PTK của hợp chất b/Xác định nguyên tố X
Một hợp chất D có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử khí hiđrô 47 lần.
a) Tính phân tử khối của D?
b) Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào? Kí hiệu hoá học của X?
Phân tử chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và nặng hơn phân tử H 40 lần
a. A là đơn chất hay hộp chất
b. Tính phân tử khối của A
c. Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên, kí hiệu hóa học của nguyên tố X
d. Tính % khối lượng của X trong A