Ngâm sắt dư trg 200ml dd CuSO4 1M ,Sau khi pứ kết thúc , lọc kết tủa chất rắn A và dd B
a) Cho A t/d vs dd HCL dư . tính khối lượng chất rắn thu đc sau pứ
b)tính thể tích đ naoh 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dd B .Lọc tách kết tủa đem nung ngoài kk đến khi khối lượng không đổi thu đc bn gam chất rắn
Lấy 100 ml dd CuCl2 0.5M cho tác dụng với 300ml NaOH 0.2M sau khi phản ứng xong lọc lấy kết tủa đem nung nóng đến m gam khối lượng chất rắn ko đổi
a) tính m gam kim loại chất rắn sau khi nung
b) kim loại của các chất tan trong dd sau phản ứng
c) tinh số mol của các chất sau phản ứng
Lấy 100 ml dd CuCl2 0.5M cho tác dụng với 300ml NaOH 0.2M sau khi phản ứng xong lọc lấy kết tủa đem nung nóng đến m gam khối lượng chất rắn ko đổi
a) tính m gam kim loại chất rắn sau khi nung
b) kim loại của các chất tan trong dd sau phản ứng
c) tinh số mol của các chất sau phản ứng
1. Cho 6,44 gam hh Q (gồm Mg và Fe) vào 500 ml dd AgNO3 pM. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu đc chất rắn A nặng 24,36 gam và dd B. Cho dd NaOH (dư) td vs dd B , lọc kết tủa rồi đem nung ngoài ko khí đến khối lượng ko đổi, thu đc 7,0 gam chất rắn. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong Q và tính p
2. Thực hiện các thí nghiệm sau :
+TN1: Cho m gam Al2(SO4)3 td vs 160 ml dd Ba(OH)2 2M thu đc 2,2564a g kết tủa
+TN2: Cho m gam Al2(SO4)3 td vs 190 ml dd Ba(OH)2 2M thu đc 2a g kết tủa
Tính m biết các pư xảy ra hoàn toàn
Giúp e vs: câu 1: đốt chady hoàn toàn 1 sợi dây đồng nặng 4g trog kk. Để nguội chất rắn thu đc rồi hòa tan vào dd HCL lấy dư ,đc dd X.cho dd NaOH dư vào dd X thu đc kết tủa Y.lọc tách ròi đem nung nóng kết tủaY đến m ko đổi thu đc chất rắn Z. Viết PT. Tish m chất rắn Z, biết hiệu suất của quá trình là 90%.Câu 2: cho 4,6g Na tác dụng vs H2O, sau pứ thu đc 100g ddA. Dùng 50g ddA tác dụng vs 30g ddCuSO4 16% thu đc kết tủa B và dd C. Tính C% các chất có trog dd A,C. Lọc kết tủa B, rửa sạch đem nug đến m không đổi thu đc chất rắn X. Dẫn luồng khí H2 thu đc ở trên qua X ở nhiệt độ cao. Tìm lượng X tham gia pứ với H2
Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Fe vào dd H2SO4 loãng dư thu đc dd A và 11,2 lít khí (đktc). Cho từ từ dd NaOH vào dd A đến khi lượng kết tủa bắt đầu ko đổi nữa ( kết tủa B). Lọc kết tủa B thu đc dd nước lọc C. Đem nung B trong không khí đến khối lượng ko đổi thu đc 16g chất rắn D.
a. Viết pthh và xác định A,B,C,D
b. Tính a
c. Cho từ từ dd HCl 2M vào dd C sau pứ thu đc 7,8g kết tủa. Tính thể tích dd HCl 2M đã dùng
Cho 1,96 gam bột sắt vào 50ml dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 sau một thời gian đc chất rắn A, dd B. Cho A tác dụng vs dd HCl dư thấy thoát ra 112 ml khí H2 ở đktc và còn lại 3,34 chất rắn gồm hai kim loại. Cho dd NaOH dư vào dd B, sau khi phản ứng kết thúc đc kết tủa D. Lọc tách lấy D, nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu đc 3,2 gam hỗn hợp hai oxit. Tính CM các muối trong dd ban đầu
1)Cho 100ml FezCl2 1M tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư thu được một chất kết tủa trắng , xanh và dung dịch A. Lọc tách kết tủa rồi đem nung nóng thu được một chất kết tủa màu đen . Cho chất rắn đó vào ống sứ , nung đỏ rồi cho khí CO đi qua đến khi phản ứng kết thúc thu được kim loại màu trắng bạc . Tính khối lượng kim loại đó .
2)Hòa tan hoàn toàn 18,4g hh gồm sắt và sắt (II) oxit=300ml dd H2SO4 1M coa khối lượng riêng d=1,65 g/ml tác dụng vừa đủ
a)Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất hh ban đầu .
b)Tính C% cuả muối tạo thành dd sau phản ứng
Nung a gam 1 một hiddroxit của kim loại R trong ko khí đến khối lượng ko đổi thấy khối lượng chất rắn giảm đi 9 lần, đồng thời thu đc 1 oxit kim loại. Hòa tan hoàn toàn lượng oxit trên bằng 330 ml dd H2SO4 1M thu đc dung dịch X.Cho X td vs dd Ba(OH)2 dư sau khi pư hoàn toàn thu đc m gam kết tủa.Tính a,m, biết lượng axit đã lấy dư 10% so vs lượng cần thiết để pư vs oxit