☺"> ☺" />
1) Ten cua 1 loai hop chat huu co gom 11 chu cai
Cho một gen có chiều dài 3060A• và có A=2G tính
A. Số nucleotit của gen
B. Số nucleotit từng loại của gen
C. Tính số liên kết hiđrô cua g
Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là
1. Tính đa dạng và đặc thù của protein được quy định chủ yếu bởi
A. Nhóm amin và nhóm cybolxyl
B. Số lượng polipeptit trong phân tử protein
C. Liên kết peptit liên kết hidro và liên kết khác
D. Số lượng thành phần và trật tự xắp sếp axit amin
2. Cấu trúc bậc II của protein chủ yếu được duy trì ổn định nhờ loại liên kết nào sao đây
A. Liên kết H
B. Liên kết peptit
C. Liên kết ion
D. Liên kết đi sunfit
3. Kêratin là tp cấu tạo nên lông tóc móng ở động vật vd minh họa cho chức năng nào sau đây của protein
A. Cấu tạo tb và cơ thể
B. Vận chuyển các chất
C. Bảo vệ cơ thể
D. Xúc tác pư hóa sinh
4. Hêmôlôbin có khả năng kết hợp với O2 mang O2 tới các tb của cơ thể vd minh họa cho chức năng nào của protein
A. Bảo vệ cơ thể
B. Xúc tác pư hóa sinh
C. Vận chuyển các chất
D. Dự trữ axit amin
5. Inteferon là protein đặc biệt do tb tiết ra để chống lại virut vd minh họa cho chức năng nào của protein
A. Bảo vệ cơ thể
B. Xúc tác pư hóa sinh
C. Vận chuyển các chất
D. Dự trữ axit amin
6. Protein nào sao đây có vai trò điều hòa nồng độ đường huyết trong cơ thể
A. Insulin
B. Kêratin
C. Côlagen
D. Gloobulin
7.khi nói về cấu trúc của protein và chức năng của protein có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng
I. Protein có cấu trúc đa phân với nhiều loại đơn phân
II. Protein cấu tạo từ 1 chuỗi hoặc nhiều chuỗi polipeptit
III. Protein tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể
IV. Protein có chức năng là truyền đạt thông tin di truyền
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
8.khi nói về protein có bao nhiêu phát biểu đúng
1. Protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân đơn phân là axit amin
2. Protein được cấu tạo từ 1 nhiều chuỗi polipeptit
3. Mang thông tin qui định tính trạng trên cơ thể sinh vật
IV. PROTEIN được tổng hợp dựa trên khuôn mẩu của mARN
A. 1
B. 2
C.3
D.4
9. Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu protein
A . Gạo khoai tây thịt cá
B.sữa các loại đậu cá thịt
C. Rau xanh gạo thịch trứng
D. Ngô sữa thịt rau xanh
10. Có bao nhiêu ht sau đây thể hiện sự biến tính của protein
I. Lòng trắng trứng đông lại sau khi luột
II. Thịt cua vón cục và nỗi từng màng khi đun nước luột cua
III. sữa đậu nành bị kết tủa khi vắt chanh vào
IV. Sợi tốc duỗi thẳng khi bị ép ở nhiệt cao
A. 1 B.2 C.3 D.4
11. Loại đường nào sao đây tham gia cấu tạo axit nucleit
A. Pentozo
B. Lactozo
C. Glucozo
D. Frucozo
12. Axit nucleit protein đều cấu tạo theo nguyên tắc nào sao đây
A. Đa phân
B. Đơn phân
C. Bổ sung
D. Bán bảo tồn
Câu 24: Một gen ở sinh vật nhân thực tiến hành phiên mã 5 lần. Biết vùng mã hóa của gen gồm có 3 đoạn intron, hỏi có bao nhiêu loại mARN trưởng thành được tạo thành?
Câu 23: Một gen có 4 intron. Gen này có thể làm khuôn mẫu để tổng hợp nên tối đa số loại phân tử mARN trưởng thành là
Câu 25: Một gen ở sinh vật nhân thực tiến hành phiên mã nhiều lần. Biết vùng mã hóa của gen gồm có 5 đoạn intron và 6 đoạn êxôn, hỏi có bao nhiêu loại mARN trưởng thành được tạo thành?
Câu 26: Một gen ở sinh vật nhân thực tiến hành phiên mã nhiều lần. Biết vùng mã hóa của gen gồm có 11 đoạn gen phân mảnh, hỏi có bao nhiêu loại mARN trưởng thành được tạo thành?
Trong tế bài nhân thực, nước phân bố chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Màng sinh chất
B. Nhân tế bào
C. Tế bào chất
D. Nhiễm sắc thể
Khi cho tinh thể NaCl vào trong cốc nước cất, có bao nhiêu kết quả sau đây đúng:
I. Tinh thể NaCl tan trong nước do nước và NaCl có tính phân cực
II. Tinh thể NaCl sẽ lắng đọng ở đáy cốc do NaCl có khổi lượng phân tử lớn
III. Tạo dung dịch NaCl có vị mặn
IV. Tạo dung dịch không màu và không mùi
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Khi nói về vai trò của nước tại không bao thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nước là thành phần chủ yếu của không bào
II. Nước có vai trò hòa tan các chất tan trong không bào
III. Nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa trong không bào
IV. Nước là nguyên liệu cho các phản ứng trong quang hợp
A. 1 B.4 C.2 D.3
Có bao nhiêu hiện tượng sau đây sẽ xảy ra nếu nước trong chất nguyên sinh của tế bào bị mất?
I. Chất nguyên sinh sẽ bị cô đặc
II. Các phản ứng trao đổi chất diễn ra đạt hiệu quả cao do enzim không bị pha loãng bởi nước.
III. Tế bào phần chia mạnh mẽ.
IV. Cơ thể sinh vật sẽ sinh trưởng và phát triển nhanh
A. 1 B. 4 C.2 D.3
Đặt tế bào hồng cầu ếch vào môi trường ưu trương thì điều gì sẽ xảy ra??
A. Nước trong tế bào hồng cầu sẽ đi ra môi trường, tế bào hồng cầu bị mất nước co lại và chết
B. Nước trong tế bài hồng cầu sẽ đi ra môi trường và sau đó lại vào tế bào, tế bào hồng cầu không thay đổi hình dạng.
C. Nước từ môi trường sẽ đi vào tế bào hồng cầu, tế bào hồng cầu bị trương nước và vỡ ra
D. Nước từ môi trường sẽ đi vào tế bào hồng cầu và sau đó lại ra khỏi tế bào, tế bào hồng cầu không thay đổi hình dạng.
Khi nói về cấu trúc và vai trò của nước đối với tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nước có tình phân cực nên chỉ hòa tan được những chất phân cực
II. Giữa các phân tử nước có liên kết hidro, ở trạng thái lỏng các liên kết này luôn bị bẻ gãy và tái tạo liên tục
III. NƯớc vừa là thành phần cấu tạo vừa là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho hoạt động sống của tế bào.
IV. Nếu không có nước, tế bào sẽ không thể tiến hành chuyển hóa vật chất để suy trì sự sống
A.1 B.4 C. 2 D.3
Bài 1: Một gen có 1800 liên kết Hiđro, trong đó hiệu số giữa G và 1 loại Nuclêôtit ( Nu) không bổ sung bằng 100.
a. Tính thành phần % của các loại Nu.
b. Khi gen nhân đối thì tổng số Nu cần dùng là bao nhiêu?
c. Tính chiều dài, số vòng xoắn của phân tử ADN.
Bài 2: Một phân tử mARN có tỉ lệ % các Nu như sau: A=10%, G=20%, X=40%
a. Tính thành phần % của các Nu có trong gen tổng hợp mARN trên?
b. Cho biết chiều dài của gen là 0,4080µm. Tính số liên kết Hiđro của gen.
Một hợp tử có 2n = 16 nguyên phân liên tiếp. Biết chu kỳ nguyên phân là 40 phút, tỉ lệ thời gian giữa giai đoạn chuẩn bị với quá trình phân chia chính thức là 3/1. Thời gian của kỳ trước, kỳ giữa, kỳ sau và kỳ cuối tương ứng với tỉ lệ 1 : 1,5 :1 : 1,5. Theo dõi quá trình nguyên phân của hợp tử từ đầu giai đoạn chuẩn bị của lần phân bào đầu tiên.
1. Tính thời gian của mỗi kỳ trong quá trình phân bào trên?
2. Xác định số tế bào, số cromatit, số NST cùng trạng thái của nó trong các tế bào ở 2 giờ 34 phút?
3. Cá thể phát triển từ hợp tử trên có thể tạo ra bao nhiêu loại giao tử nếu trong quá trình giảm phân tạo giao tử có 2 cặp NST trao đổi chéo tại 1 điểm? Biết rằng các cặp NST tương đồng đều có cấu trúc khác nhau.
1\ Nơi lưu giữ thông tin di truyền chủ yếu của tế bào là (1) . Ngoài ra , thông tin di truyền còn có mặt tại các bào quan (2) . (1) và (2) lần lượt là
A. nhân hoặc vùng nhân và riboxom , trung thể
B . nhân , vùng nhân và ti thể , lục lạp
C. tb chất và ti thể , lục lạp
D . nhân , vùng nhân và riboxom , ti thể
2\ có bao nhiêu chức năng dưới đây KHÔNG thuộc màng sinh chất ? (1) nhận dạng tế bào
(2) bảo vệ tế bào (3) bán thấm chọn lọc
(4) thu nhận thông tin từ môi trường ngoài (5) lưu giữ thông tin di truyền
A 4 B.3 C.1 D.2
3\ dựa vào cấu trúc , người ta chia tế bào thành các nhóm nào sau đây ?
A. tế bào thực vật , tb động vật , tb vi sinh vật
B. tb có thành bảo vệ , tb ko có thành bảo vệ
C. tb nhân sơ và tb nhân thực
D . tb bậc cao và tb bậc thấp
4\ nhờ phức hợp nào thành tb nhân sơ giữ cho nó có hình dạng ổn định ?
A lipoprotein
B colesteron
C peptidoglican
D xenlulozo
5\ người ta chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm do căn cứ nào ?
A khả năng nhuộm màu gram của vi khuẩn
B cấu tạo thành tế bào của vi khuẩn
C tính ôn hòa hoặc tính độc của vi khuẩn
D hình dạng và kích thước của vi khuẩn
6/ khi nhuộm màu gram , loại vi khuẩn gram âm cho màu :
A tím
B đỏ tía
C hồng
D xanh lam