nếu hiệu điện thế giữa 2 đầu đường dây tải điện không đổi mà dây dẫn có chiều dài tăng gấp đôi thì hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ ?????
khi truyền đi cùng một công suất điện , người ta dùng dây dẫn cùng chất nhưng có tiết diện gấp đôi dây ban đầu. công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây so với lúc đầu
Người ta truyền tải đi từ nhà máy điện một công suất điện P = 108 W bằng đường dây dẫn có điện trở tổng cộng R = 10Ω, HĐT phát ra từ nhà máy điện là 105 V.
a) Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện.
b) Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải nếu ở đầu đường dây, người ta dùng một máy biến thế có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là u1/u2 = 1/10 để thay đổi HĐT của nhà máy điện phát ra trước khi nối vào đường dây.
Cho dòng điện 1A chạy qua dây dẫn thì hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 6V
a)Tìm điện trở của dây dẫn
b)Giữ nguyên hiệu điện thế ,thay dây dẫn trên bằng dây dẫn khác có cùng chiều dài,cùng chất liệu nhưng có tiết diện lớn gấp 2 lần dây dẫn lúc đầu thì công suất tiêu thụ của dây dẫn đó là bao nhiêu?
Bài 7: Để truyền đi cùng một công suất điện, néu đường dây truyền tải điện tăng gấp đôivà hiệu điện thế ở hai đầu dây khi truyền tải tăng gấp đôi thi công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tăng hay giảm bao nhiêu lần?
Bài 8: Cùng một công suất điện P được tải đi trên cùng một dây dẫn. Hãy so sánh công suất hao phí khi dùng HĐT 500.000 V với khi dùng HĐT 100.000 V?
Bài 9: Đường dây tải điện từ huyện và xã có chiều dài tổng cộng 10km, có HĐT 15.000V, ở hai đầu nơi truyền tải công suất cung cấp 3.000.000W. Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện trở 0,2Ω. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây?
Câu 11. Công thức không dùng để tính công suất điện là
A. P = R.I2 B. P = U.I C. P = D. P = U.I2
Câu 12. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần.
C. giảm đi 3 lần. D. không thay đổi.
Câu 13. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6W.m. Điện trở của dây dẫn là
A. 0,16W. B. 1,6W. C. 16W. D. 160W.
Câu 14. Đơn vị cuả điện trở là
A. Vôn B. Oát. C. Ôm. D. Ampe.
Câu 15. Cho mạch điện như hình 1. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 9V, trên bóng đèn Đ có ghi 6V- 3W. Để đèn sáng bình thường, trị số của biến trở Rb là:
A. 3W. B. 9W.
C. 6W. D. 4,5W.
Câu 16: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 2 điện trở R1= 15W, R2=10W mắc nối tiếp là:
A. 25W B. 6W C. 150W D. 1,5W
Câu 17: Số đếm của công tơ điện ở nhà cho biết?
A. Công suất điện mà gia đình sử dụng B. Thời gian sử dụng điện của gia đình
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng D. Số dụng cụ và thiết bị đang sử dụng
Câu 18. Công thức nào không tính được công suất điện:
A. P = B. P = U.I C. P = D. P = I2. R
Câu 19. Khi di chuyển con chạy về phía trái thì :
A. độ sáng của bóng đèn không thay đổi.
B. độ sáng của bóng đèn tăng dần.
C. độ sáng của bóng đèn giảm dần.
D. lúc đầu độ sáng của bóng đèn giảm sau đó tăng dần.
Câu 19: Để đảm bảo an tòan khi sử dụng điện, ta cần phải
A. mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện.
B. sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
C. rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn.
D. làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế cao.
Câu 20: Nếu một bóng đèn có ghi 12 V – 6W thì
A. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 2A.
B. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 0,5A.
C. Cường độ dòng điện tối thiểu mà bóng đèn sáng được là 2A.
D. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đèn sáng bình thường là 0,5A.
Xét các dây dẫn cùng tiết diện và được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài của dây có l/4 lần thì điện trở của dây dẫn : (5 Điểm)
A. Tăng gấp 2 lần
B. Tăng gấp 3 lần
C. Giảm đi 2 lần
D. Giảm đi 4 lần