cho bảng tần số các giá trị của dấu hiệu X:
Giá trị(x) | x1 | x2 | x3 | ... | xn |
Tần số(n) | f1 | f2 | f3 | ... | fn |
a/ Tính số trung bình cộng.
b/Nếu mơi giá trị của dấu hiệu tăng lên 2 lần thì số TBC thay đổi thế nào?
thank các bạn
Điểm kiểm tra Toán(1 tiết) của học sinh 7B được lớp trưởng ghi lại kẻ bảng sau:
Điểm số(x) 3;4;5;6;7;8;9;10
Tần số(n) 1;2;613;8;10;2;3
Nếu mỗi giá trị của trung bình cộng tăng 10 lần thì trung bình cộng thay đổi thế nào
Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại như sau
8 | 9 | 10 | 8 | 8 | 9 | 10 | 10 | 9 | 10 |
8 | 10 | 10 | 9 | 8 | 7 | 9 | 10 | 10 | 10 |
7 | 8 | 7 | 9 | 9 | 8 | 9 | 9 | 8 | 9 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Tìm số các giá trị, số các giá trị khác nhau.
b) Lập bảng “tần số”, nêu một số nhận xét ?
c) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Biểu thức đại số là j?tính giá trị của biểu thức đại số làm thế nào?
Đơn thức là gì?thế nào là 2 đơn thức đồng dạng?Bậc của đơn thức là gì?thu gọn đơn thức làm như thế nào?Nhân các đơn thức làm như thế nào?Cộng trừ các đơn thức đồng dạng làm như thế nào?
Nhờ các bạn giúp mk phần lý thuyết đề cương chứ nhiều quá
Bài 1: Một xạ thủ bắn súng có số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng sau:
8 | 9 | 10 | 9 | 9 | 10 | 8 | 7 | 9 | 9 |
10 | 7 | 10 | 9 | 8 | 10 | 8 | 9 | 8 | 8 |
10 | 7 | 9 | 9 | 9 | 8 | 7 | 10 | 9 | 9 |
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nêu một số nhận xét
c) Tìm mốt của dấu hiệu, nêu ý nghĩa
d) tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
tìm số dư khi :
a) chia 8! cho 11
c) chia \(3^{40}\) cho 83
d) chia \(2^{1000}\) cho 25
e) chia \(3012^{93}\) cho 2
làm ơn giúp mình với ;;_;;
Bài 1: Điểm kiểm tra học kỳ I môn toán của một nhóm h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | 1 | 2 | 3 | 9 | 8 | 7 | 5 | 2 | 2 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Có bao nhiêu giá trị ? Số các giá trị khác nhau ?
b) Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét ?
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu .
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng cho bảng “ tần số” trên.
giúp mình với, mình gấp lắm rồi
a) Tìm hai số x; y biết x; y tỉ lệ thuận với 3; 4 và x + y = 14.
b) Tìm hai số a; b biết a; b tỉ lệ thuận với 7; 9 và 3a – 2b = 30.
c) Tìm ba số x; y; z biết x; y; z tỉ lệ thuận với 3; 4; 5 và x – y + z = 20.
d) Tìm ba số a; b; c biết a; b; c tỉ lệ thuận với 4; 7; 10 và 2a + 3b + 4c = 69.
Bài 2:
a) Chia số 99 thành ba phần tỉ lệ thuận với 2; 3; 4.
b) Chia số 494 thành bốn phần tỉ lệ thuận với 7; 11; 13; 25.
Bài 3:
a) Chia 180 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 6; 10; 15.
b) Cho tam giác có ba cạnh tỉ lệ thuận với 5; 13; 12 và chu vi là 156 mét. Tìm độ dài ba cạnh của tam giác đó.
c) Tìm độ dài ba cạnh của một tam giác biết chu vi của nó bằng 52 cm và ba cạnh tỉ lệ nghịch với 8; 9; 12.