Một gen tương ứng có chiều dài và tỉ lệ từng loại nu của mỗi gen là bằng nhau. cặp gen đó tự sao liên tiếp 4 đợt đã lấy từ môi trường nội bào 45000 nu trong đó A bằng 20% .
Xác định chiều dài và số lượng từng loại nu của mỗi gen cho cá thể mang cặp gen đó ra với cá thể có cùng kiểu gen.
Viết sơ đồ lai từ P đến F1 và xác định kiểu hình có thể có ở F1 F1
+ Gọi cặp gen đã cho là cặp Aa
+ hai gen có chiều dài bằng nhau suy ra số nu của hai gen bằng nhau.
+ Cặp gen nhân đôi 4 lần số nu môi trường cung cấp cho cặp gen là:
Ncặp gen . (24 - 1) = 45000 nu \(\rightarrow\) N cặp gen = 3000 nu
Suy ra số nu của mỗi gen là 1500 nu
+ Tỷ lệ mỗi loại nu của mỗi gen là bằng nhau
%A = %T = 20% \(\rightarrow\) A = T = 20% . 1500 = 300 nu
%G = %X = 50% - 20% = 30% \(\rightarrow\) G = X = 900 nu
+ Số nu mỗi loại của cặp Aa là: A = T = 300 . 2 = 600 nu
G = X = 900 . 2 = 1800 nu
+ P: Aa x Aa
F1: 1AA : 2Aa : 1aa
KH: 3 trội : 1 lặn