a. Gen sau khi nhân đôi có tổng 14+2 =16 mạch đơn → 8 gen → gen nhân đôi 3 lần.
b. A1=G1 , T1=X1 Điêu ***** cả chấy -_-
Bạn nên xem lại đề bài.
Trên từng mạch đơn, số nu từng loại không bằng nhau. Chỉ có: A1 = T2; G1 = X2; X1 = G2 và T1 = A2
a. Gen sau khi nhân đôi có tổng 14+2 =16 mạch đơn → 8 gen → gen nhân đôi 3 lần.
b. A1=G1 , T1=X1 Điêu ***** cả chấy -_-
Bạn nên xem lại đề bài.
Trên từng mạch đơn, số nu từng loại không bằng nhau. Chỉ có: A1 = T2; G1 = X2; X1 = G2 và T1 = A2
Hai gen có tổng số 210 vòng xoắn , số Nu của 1 bằng 2/5 số Nu của gen 2 . Hai gen nhân đôi tổng số 8 lần , riêng gen 1 đã nhận đc của môi trường 8400 Nu hãy xác định :
a) Chiều dài mỗi gen
b) số lần nhân đôi của mỗi gen
c) số lượng số nu mt cung cấp cho quá trình nhân đôi của 2 gen vá số lượng Nu có trong các gen con đc tạo ra
một gen tự nhân đôi 2 lần và đã sử dụng của mt 5400Nu , trong đó có 1215 Nu thuộc loại A
a) Xác định số vòng xoắn và chiều dài của gen bằng micromet
b) Xác định số lượng từng loại Nu của gen
c)các gen con đc tạo ra có tổng số bao nhiêu nu từng loại
Có 4 gen, mỗi gen đều có 60 vòng xoắn. Các gen này đều nhân đôi một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường 33600Nu. Xác định:
a) Tổng số gen còn đã được tạo ra sau quá trình nhân đôi nói trên và số lần nhân đôi của mỗi gen
b)Chiều dài của mỗi gen
c)Số lượng Nu có trong phân tử. ADN do mỗi gen trên tổng hợp
Mọi ng giúp mình đc k.mai mình ktra rồi. Ai. Giúp mình với. Cảm ơn mọi ng nhé.
Ba gen I, II và III có chiều dài là lượt theo tỉ lệ 5/8:1:5/4. Các gen có tỉ lệ các loại nucleotit giống nhau và có A= 15% số nucleotit của gen. Khi các gen nhân đôi, môi trường nó bảo đã cung cấp số nucleotit tự do gấp 21,1 lần so nucleotit trong gen III.
1,Tính số lần tái sinh của mỗi gen.
2, Tìm chiều dài của mỗi gen.
3, Xác định số nucleotit từng loại môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen. Biết số lần nhân đôi của gen I < gen II < gen III.
1 gen có Nu loại A = 960 chiếm 40% tổng số Nu của gen. Gen này nhân đôi liên tiếp 3 đợt
a) tính số Nu từng loại của môi trường nội bào cuq cấp cho qá trình tự sao của gen trên
b) tính số nu từng loại trong tổng số gen mới được tạo thành ở đợt tự sao cuối cùng
c) gen trên mã hóa được 1 chuỗi polypeptit là bao nhiêu axit amin
1 phân tử ADN có tỉ lệ % nuclêôtit loại T = 20% tổng số nuclêôtit của ADN
a) Tính tỉ lệ % mỗi loại nuclêôtit còn lại
b) Nếu số lượng nucleotit loại X là 3000. Tính số lượng nuclêôtit của mỗi loại còn lại
c) Nếu phân tử ADN trên tự nhân đôi 3 lần. Tính nuclêôtit của môi trường mỗi loại cung cấp cho qá trình tự nhân đôi trên
1 phân tử ADN dài 5100 A( angxtong )tự nhân đôi liên tục 5 lần .tính:
a) số phân tử ADN con được tạo thành sau khi phân tử ADN nói trên kết thúc quá trình tự nhân đôi
b) số nucleotit môi trường nội bào cũng cấp cho quá trình nhân đôi?
Hai gen I và II có chiều dài bằng nhau, mỗi gen có số lượng nucleotit trong đoạn từ [1500-1800]. Gen I có tổng hai loại nucleotit A và T ở mạch thứ hai chiếm 40% nucleotit của mạch, Gen II có tổng hai loại nucleotit G và X của mạch thứ nhất chiếm 80% nucleotit của mạch.
Khi cả hai gen đều nhân đôi cần được môi trường cung cấp tổng cộng 14400 nucleotit tự do thuộc các loại trong đó có 1620 nucleotit loại A. Hay tinh:
1, Tính chiều dài của mỗi gen
2, Số nucleotit từng loại của mỗi genmach
3, Số mạch mới có trong các gen con được hình thành từ cả hai gen, từ đó xác định số nucleotit từng loại trong các mạch này.
một phân tử ADN 4752lieen kết hidro , trong đó Nu loại T = 18% tổng số Nu
a) Xác định số lượng các loại Nu trong p tử ADN
b) khi p tử tự nhân đôi a 4 đợt . Hỏi m trường nội bào đã phair cung cấp bapo nhiêu Nu