a, số phân tử ADN con tạo ra sau 5 lần nhân đôi: 2^5=32
b, vì L của ADN = 5100=> N=5100/3.4*2=3000 Nu
số Nu MT cung cấp cho quá trình nhân đôi: 3000(2^5-1)= 93000 Nu
a, số phân tử ADN con tạo ra sau 5 lần nhân đôi: 2^5=32
b, vì L của ADN = 5100=> N=5100/3.4*2=3000 Nu
số Nu MT cung cấp cho quá trình nhân đôi: 3000(2^5-1)= 93000 Nu
1 phân tử ADN có tỉ lệ % nuclêôtit loại T = 20% tổng số nuclêôtit của ADN
a) Tính tỉ lệ % mỗi loại nuclêôtit còn lại
b) Nếu số lượng nucleotit loại X là 3000. Tính số lượng nuclêôtit của mỗi loại còn lại
c) Nếu phân tử ADN trên tự nhân đôi 3 lần. Tính nuclêôtit của môi trường mỗi loại cung cấp cho qá trình tự nhân đôi trên
một phân tử ADN 4752lieen kết hidro , trong đó Nu loại T = 18% tổng số Nu
a) Xác định số lượng các loại Nu trong p tử ADN
b) khi p tử tự nhân đôi a 4 đợt . Hỏi m trường nội bào đã phair cung cấp bapo nhiêu Nu
giải dùm em :v
Khi một ribôxôm trượt 1 lần qua một phân tử mARN thì đã có tất cả 499 lượt phân tử tARN đã vào khớp mã với mARN. Các bộ ba đối mã trong các lượt phân tử tARN đó có chứa 498U, ba loại ribônu còn lại có số lượng bằng nhau. Mã kết thúc trên phân tử mARN là UAG. Xác định:
a) số liên kết phosphodieste và số lượng từng loại ribônu của phân tử mARN nói trên.
b) nếu gen điều khỉên quá trình dịch mã nói trên tự nhân đôi liên tiếp 5 lần thì số lượng từng loại nu môi trường cung cấp bằng ao nhiêu.
Có 4 gen, mỗi gen đều có 60 vòng xoắn. Các gen này đều nhân đôi một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường 33600Nu. Xác định:
a) Tổng số gen còn đã được tạo ra sau quá trình nhân đôi nói trên và số lần nhân đôi của mỗi gen
b)Chiều dài của mỗi gen
c)Số lượng Nu có trong phân tử. ADN do mỗi gen trên tổng hợp
Mọi ng giúp mình đc k.mai mình ktra rồi. Ai. Giúp mình với. Cảm ơn mọi ng nhé.
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện như thế nào trong cấu trúc phân tử và quá trình nhân đôi ADN
BÀI 1 Một gen có 3000 liên kết hidro và có số nu loại G =A . 1 đột biến xảy ra làm chiều dài giảm xuống 85 A* . Biết rằng trong số nu bị mất có 5 nu loại X . số nu của A và G của gen sau đột biến bằng bao nhiêu ?
BÀI 2 một phân tử ARN dài 2040 A* có tỉ lệ các loại nu A, G , U , X lần lượt là 20% , 15%, 40% , 25% . Người ta sử dụng phân tử ARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo và tạo 1 đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử ARN . tính số nu mỗi loại cần cung cấp cho quá trình tổng hợp ADN trêa
Một gen tự nhân đôi một số lần người ta thấy có 14 mạch mới đc tạo ra mạc mới thứ nhất của gen có A1=G1= 550, T1=X1= 150
a) Xác định số lần ge tự nhân đôi ?
b) Số Nu mỗi loại mà mt cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của ADN ?
Một đoạn ADN có số liên kết hóa trị giữa các nucleotit là 1789 và tổng số 2 loại nu là 1800.
a, tính tổng số liên kết hiđro của ADN? biết rằng H>N.
b, phân tử chứa ADN nói trên chứa một số đoạn . chiều dài các đoạn theo thứ tự tăng dần
đều . trong đó đoạn ADN đa cho là đoạn có chiều dài ngắn nhất . sự chênh lệch giữa
chiều dài ADN ngắn nhất và ADN dài nhất là 510 A*. khối lượng phân tử của ADN là 2340 . 10^3 DVC xác định số đoạn ADN có trong phân tử ADN nói trên ? sự chênh lệch chiều dài giữa hai đoạn ADN liên tiếp là bao nhiêu A*?
em cần lắm ạ, mọi người giup em vs ạ, sáng mai là nộp rùi
một phân tử ADN có tổng Nu là 600.
a) tính L,M
b) tính H phá vỡ , N môi trường nhân đôi 5 lần