gen A có 90 vòng xoắn và có 20% A bị đột biến mất 3 cặp nu loại A - T nằm trong 1 bộ ba của mỗi mạch . Tính số liên kết H của gen trước và sau đột biến
một gen có 150 vòng xoắn cà có hiệu số giữa nucleotit loại X với một loại khác bằng 10% . một số trường hợp xảy ra với đột biến gen dẫn đến kết quả như sau
1/ sau đột biến , khối lượng của gen giảm xuống 1800 đvc và giảm 1 nucleotit loại T
2/ sau đột biến , chiều dài của gen không đổi vfa có 601 nucleotit loại A
3/ Sau đột biến tổng số nucleotit của gen không đổi và gen có tỉ lệ T/X =67,2% . với mỗi trường hợp nêu trên , hãy xác định số nucleotit từng laoij của gen đột biến và dạng đột biến gen
Một gen L=5100A° và có X=15% số Nu của gen. Sau đột biến gen có X=449 và A=1048
a. Xác định dạng đột biến
b. So sánh L gen với L gen trước đột biến
c. Phân tử protein do gen đột biến tổng hợp có gì khác so với gen trước đột biến
1) Gen D có 2430 liên kết hidro. Phân tử mARN do gen D sao mã có 10% uraxin và 20% adenin. Gen D bị đột biến thành gen d. Gen d tự sao 3 lần nhận của môi trường 1890 adenin và 4430 xitozin. Xác định:
a) Số lượng từng loại nu của gen D
b) Dạng đột biến xảy ra ở gen D
2) Gen dài 4080 A và có số nu loại adenin chiếm 20% so với tổng số nu của gen. Gen bị đột biến mất 1 đoạn. Đoạn mất chứa 60 xitozin và số liên kết hidro của gen sau đột biến là 2850.
a) Tính số lượng từng loại nu của gen sau đột biến.
b) Gen sau đột biến nhân đôi 3 lần. Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp.
Gen D có 186 Nu loại G và có 1068 liên kết H.Gen đột biến d hơn gen D 1 liên kết H,nhưng chiều dài của 2 gen bằng nhau.
a)Đây là dạng đột biến nào và liên quan đến bao nhiêu cặp Nu.
b)Xác định số lượng từng loại Nu trong gen D và gen d.
Một gen cấu trúc có khối lượng 72.104 đvC. Hiệu số giữa Nu loại T với Nu không bổ sung với nó là 20% tổng số Nu của gen. Đột biến xảy ra làm gen mất đi 3 găoj Nu trên 3 bộ ba số 2,3,4
a. Tính số Nu từng loại gen trên đột biến
b. Tính số aa trên phân tử protein do gen trên đột biến tổng hợp
c. Protein do gen đột biến tổng hợp có số lượng và thành phần thay đổi như thế nào so với protein do gen trên đột biến tổng hợp
Một gen cấu trúc có khối lượng 72.104 đvC. Hiệu số giữa Nu loại T với Nu không bổ sung với nó là 20% tổng số Nu của gen. Đột biến xảy ra làm gen mất đi 3 găoj Nu trên 3 bộ ba số 2,3,4
a. Tính số Nu từng loại gen trên đột biến
b. Tính số aa trên phân tử protein do gen trên đột biến tổng hợp
c. Protein do gen đột biến tổng hợp có số lượng và thành phần thay đổi như thế nào so với protein do gen trên đột biến tổng hợp
Một gen có 150 vòng xoắn và có hiệu số giữa Nu loại X và Nu loại khác là 10%. Đột biến gen xảy ra theo các trường hợp sau:
a. Sau đột biến, khối lượng gen giảm xuống 1800 đvC và giảm 1 Nu loại T
b. Sau đột biến, L gen không đổi và gen có 601 Nu loại A
c. Sau đột biến, tổng số Nu của gen không đổi và gen đột biến có tỉ lệ T/X=67,2%.
Với mỗi trường hợp nêu trên, hãy xác định số Nu từng loại của gen đột biến và dạng đột biến gen
Một gen có 150 vòng xoắn và có hiệu số giữa Nu loại X và Nu loại khác là 10%. Đột biến gen xảy ra theo các trường hợp sau:
a. Sau đột biến, khối lượng gen giảm xuống 1800 đvC và giảm 1 Nu loại T
b. Sau đột biến, L gen không đổi và gen có 601 Nu loại A
c. Sau đột biến, tổng số Nu của gen không đổi và gen đột biến có tỉ lệ T/X=67,2%.
Với mỗi trường hợp nêu trên, hãy xác định số Nu từng loại của gen đột biến và dạng đột biến gen