Bài 2. Một ADN có 2200 liên kết hidro. Tỷ lệ A/ G = 1/3.
1. Số lượng từng loại nu? 2. Tổng số bazonito kích thước lớn?
3. Tỷ lệ nu loại X và T? 4. Chiều dài của ADN theo nm?
Một phân tử mARN Um=200 chiếm 20% tổng số RiboNu
a) Tính chiều dài gen tổng Hợp nen phân tử ARNm bang micromet
b)Cho biết Gm=400. Hiệu số 2 loại RiboNu còn lại Xm-Am=200. Tính số lượng nu từng loại cua gen
Một gen có 150 chu kì xoắn, có tỉ lệ liên kết hidro loại G/A = 9/4.
a) Tính chiều dài và khối lượng của gen?
b) Tính số lượng từng loại Nu trong gen?
Xét 2 gen đều có 90 chu kì xoắn. Gen thứ nhất có 35% timin. Khi gen thứ nhất tái bản 2 lần đã cần môi trường nội bào cung cấp số nu loại G gấp 1.5 lần với số nu loại G phải cung cấp cho gen thứ hai tái bản 1 lần. Một trong hai gen tổng hợp phân tử ArN thứ nhất có 40%X và 10%A, gen còn lại tổng hợp ArN thứ 2 có 10%X và 40%A. Quá trình phiên mã của cả hai gen cần môi trường cung cấp số ribonucleotit loại X bằng số nu loại A của gen thứ nhất. Hãy tính:
-a. Số lượng từng loại nu của mỗi gen
-b. Số lượng ribonu từng loại của mỗi phân tử ARN
-c. Số lượng từng loại ribonu mà môi trường cần phải cung cấp cho quá trình phiên mã của gen
Một gen có chiều dài 0,408 micrômet. Trong đó có số nu loại A=20% tổng số nu của gen a) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của ADN b) Tính số liên kết Hiđrô c) Tính số liên kết photphodieste nối giữa các nu của ADN d) Tính chu kì xoắn của gen
Có 4 loại A,U,G,X của phân tử ARN lần lượt tỉ lệ 2:4:3:6. Số liên kết Hidro ARN là 2999
a) Xác định chiều dài của ARN
b) ---------- số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của ARN
Gen có khối lượng 516.10^3 đvC, tổng hợp phân tử mARN có hiệu số giữa ribonu loại Á và ribonu loại X là 35% và hiệu sôa giữa ribonu loại U và loại G là 5% số ribonu của toàn mạch. a) số nữ của gen. b) tỉ lệ% của số nu từng loại của gen trên
1 phân tử ADN có 120 chu kì xoắn có tỉ lệ A/G = 3/2 xác định A)số nu mỗi loại . B) số liên kết hiđro . C) chiều dài và khối lượng của gen