Số gen con tạo ra =9600:2400=4
4=22
vậy có 2 lần tự nhân đôi
b,số gen loại A là:
2040:(4-1)=680 nu
vậy A=T=680
G=X={2400-(680.2)}:2=520 Nu
chúc bạn học tốt
Số gen con tạo ra =9600:2400=4
4=22
vậy có 2 lần tự nhân đôi
b,số gen loại A là:
2040:(4-1)=680 nu
vậy A=T=680
G=X={2400-(680.2)}:2=520 Nu
chúc bạn học tốt
Một gen có tích của hai loại nuclêôtit bổ sung cho nhau bằng 16% tổng số nuclêôtit của gen.
1. Tính % từng loại nuclêôtit trong gen trên.
2. Nếu gen đó có số lượng nuclêôtit loại guanin là 360, hãy xác định số lượng các loại nuclêôtit còn lại trong gen và số lượng nuclêôtit môi trường nội bào cần cung cấp cho gen trên tự nhân đôi liên tiếp 3 lần.
trong quá trình nhân đôi của 1 gen đã cần MTCC tất cả 13650 nucleotit tự do , trong đó có 1911 nu loại X. tổng số nu chứa trong các gen con đc hình thành cuối quá trình là 15600 nu. Hãy xác định a. tổng số nu của ghen ban đầu b. số lần nhân đôi của gen
c. số nu từng loại
Một phân tử ADN của một tế bào có hiệu số %G với nuclêôtit không bổ sung bằng 20%. Biết số nuclêôtit loại G của phân tử ADN trên bằng 14000 nuclêôtit. Khi ADN trên nhân đôi bốn lần, hãy xác định:
a. Số nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp cho cả quá trình trên.
b. Số liên kết cộng hoá trị được hình thành trong quá trình.
c. Số liên kết hiđrô bị phá huỷ trong cả quá trình trên.
một gen nhân đôi 2 lần trong quá trình nhân đôi đã sử dụng môi trường 4560 Nu và 5760 liên kết Hidro bị phá
a, tính L gen
b, tính số lượng từng loại Nu môi trường đã cung cấp cho quá trình nhân đôi gen
------ cùng so sánh đáp án nhá :V
Trong tế bào nhân sơ, xét một gen dài 4080 Å, có 560 Ađênin. Mạch đơn thứ nhất của gen có 260 Ađênin và 380 Guanin, gen này phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp 600 Uraxin.
1. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên gen.
2. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên mạch mang mã gốc của gen.
3. Tính số lượng nuclêotit từng loại trên mARN do gen phiên mã.
4. Tính số lượng nuclêotit từng loại mtcc cho QT phiên mã trên?
Một gen có chiều dài 4080A0, hiệu số giữa 2 loại A và G là 30%. Sau một số lần nhâ đôi liên tiếp đã phá vỡ 39600 liên kết hiđrô. a. Tính tính tổng số và từng loại nuclêôtit của gen. b. Tính số lần nhân đoi của gen.
Một gen có M = 405.000 đvC. Gen nhân đôi một số lần môi trường nội bào đã cung cấp 41.850 nu trong đó có T= 7068nu. Xác định a. Số lần nhân đôi của gen? b. Số nu mỗi loại của gen ban đầu?
1 gen dài 0,2142 fm, có hiệu số giữa X với A chiếm 10% số nu gen. Khi gen nhân đôi, môi trường đã cung cấp tất cả 8820 nu tự do cho cả quá trình. Hãy cho biết:
a, Gen đã nhân đôi bao nhiêu đợt liên tiếp.
b, Môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu nu tự do mỗi loại cho quá trình nhân đôi gen.
c, Số nu mỗi loại trong các gen con hình thành vào cuối quá trình.
gen B dài 5100A có A+B =30%số nuclêôtit của gen
a )xác định nuclêôtit của gen B
b) số nuclêôtit từng loại gen B là ao nhiêu