Một phân tử ARN có 1.799 liên kết hóa trị giữa axit và đường, hiệu số giữa G và U là 90 ribonucleotit, giữa X và A là 270 ribonucleotit. Mạch khuôn tổng hợp mARN nói trên có X = 30% số nucleotit của mạch . Quá trình phiên mã của gen trên cần môi trường cung cấp 450 ribonucleotit loại A và quá trình dịch mã cần 8970 lượng ARN. Biết Mã kết thúc trên mARN là UAG, mỗi tARN đều dịch mã một lần. a/ Tính số Nu tự do mỗi loại môi trường cung cấp cho gen tái sinh 3 lần. b/ Số Nu từng loại của mỗi mạch đơn và trên 1 phân tử mARN. c/quá trình dịch mã đòi hỏi môi trường cung cấp bao nhiêu ribonucleotit thuộc mỗi loại cho các đối mã của tARN. d/Có bao nhiêu ribôxôm tham gia dịch mã, cho mỗi mARN , biết số ribôxôm trên mỗi mARN là bằng nhau
Vùng mã hóa của một gen ở vi khuẩn có 3600 liên kết hidro. Trên mạch 1 của vùng này có 150G, 500A. Khi gen này phiên mã tạo ra 1 phân tử mARN, môi trường nội bào đã cung cấp 400U. Số lượng mỗi loại ribonucleit còn lại môi trường nội bào đã cung cấp cho cả quá trình phiên mã là:
giúp mình/em bài này với ạ. mình/em cảm ơn nhiều ạ.
Câu 34: Phân tử mARN có chiều dài 346,8 nanômet và có chứa 10% uraxin với 20% ađênin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên là:
A. A = T = 360; G = X = 840 B. A = T = 306; G = X = 714
C. A = T = 180; G = X = 420 D. A = T = 108; G = X = 357
Bài 3: Một gen có khối lượng phân tử là 9.105 đvC và G-A=20%
1) Tính tổng số Nu và số liên kết hydro của gen ? \
2) Gen phiên mã tổng hợp ARN . Xác định số ribônu trong phân tử ARN hình thành ?
3) Phân tử ARN hình thành di chuyển ra tế bào chất và tiến hành dịch mã tổng hợp 1 chuỗi polipeptit ( protein ). Xác định số aa trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh ?
Bài 5. Một gen có hiệu số giữa T với loại nuclêôtit khác bằng 10 % số nuclêôtit của gen . Mạch mã gốc của gen có A = 20 % , mạch bổ sung gen có X = 10 % . Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó có khối lượng là 45 = 10 * đ.v.C 1. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit của gen , số lượng và tỉ lệ % các loại ribônuclêôtit của mARN . 2. Trong quá trình phiên mã của gen , môi trường đã cung cấp 6000 nuclêôtit các loại . Xác định số lần phiên mã của gen và số liên kết hiđrô bị phá vỡ trong quá trình đó . Giúp em với ạ !!!
Bài 4: Một gen có chiều dài 5100 ăngstrons, tỉ lệ A/G = 2/3
1) Xác định phân tử lượng và số Nu mỗi loại của cả gen?
2) Gen phiên mã rồi dịch mã tổng hợp 1 chuỗi polipeptit, cho biết số aa môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã trên.
Gen B tổng hợp một phân tử mARN có nucleotit loại X bằng 147 nucleotit và chiếm 20% so với tổng số nucleotit cả mạch. Biết gen B có tổng hợp hai loại A+T=40%. Khi gen B phiên mã môi trường cung cấp 4 lần số nu của gen. a) Số lần phiên mã
b) Số nucleotit mỗi loại môi trường cần cung cấp
c)Số liên kết H bị phá hủy và số liên kết hóa trị hình thành
Bài 4. Một gen ở sinh vật nhân sợ có chiều dài 0,408um và có A = 20 % tổng số nuclêôtit của gen . Gen nhân đôi 3 đợt liên tiếp , mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần , trên mỗi mARN có 5 riboxom trượt không lặp lại . 1. Xác định số nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đối của gen . 2. Xác định số ribônuclêôtit môi trường cần cung cấp cho toàn bộ quá trình phiên mã của gen . 3. Xác định số axit amin môi trường cần cung cấp , số tARN tham gia dịch mã và số liên kết peptit được hình thành trong quá trình dịch mã .
Ở vi khuẩn phân tử mARN có trình tự:
5' AUG-GXX-UUU-GUU-UAA 3'
a) xác định trình tự các aa/chuỗi polipeptit được tổng hợp
b)Giả sử gen nói trên bị đột biến mất cặp nu thứ 4 thì chuỗi polipepetit được tổng hợp sẽ thay đổi như thế nào?
Một phân tử ADN có thứ tự các nucleptit trên mạch thứ nhất như sau: 5' ATG GXG XGA GXG XAG GXA TAX XGT TAG 3' a, tìm cấu trúc của phân tử ARN được tổng hợp từ ADN. b, tính chiều dài, khối lượng của phâm từ ADN và ARN.