giả sử một phần đoạn mARN có trình tự các nucleotit như sau :
3' XGA GÂ TTT XGA 5'
5' GXT XTT AA GXT 3'
xác định trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit được tổng hợp từ các đoạn gen nói trên
bài tập
Một đoạn gen có trình tự các nucleotit như sau:
3' XGA GAA TTT XGA 5' (mạch mã gốc)
5' GXT XTT AAA GXT 3'
a) Hãy xác định trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit được tổng hợp từ đoạn gen trên.
b) Một đoạn phân tử protein có trình tự axit amin như sau:
– lơxin – alanin – valin – lizin –
Hãy xác định trình tự các cặp nucleotit trong đoạn gen mang thông tin quy định cấu trúc đoạn protein đó.
Bài 4: Một gen có chiều dài 5100 ăngstrons, tỉ lệ A/G = 2/3
1) Xác định phân tử lượng và số Nu mỗi loại của cả gen?
2) Gen phiên mã rồi dịch mã tổng hợp 1 chuỗi polipeptit, cho biết số aa môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã trên.
Cho đoạn nuclêôtit sau 3'.....ATAGXXXGGXGTTXGGTTATG......5' a, hãy xác định trình tự nuclêôtit của Mạch bổ sung với mạch nói trên mARN được phiên mã từ mạch trên b,có bao nhiêu cô đon trong mARN C, liên kết các bộ 3 đổi mã với các cô đon đó
Bài 5. Một gen có hiệu số giữa T với loại nuclêôtit khác bằng 10 % số nuclêôtit của gen . Mạch mã gốc của gen có A = 20 % , mạch bổ sung gen có X = 10 % . Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó có khối lượng là 45 = 10 * đ.v.C 1. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit của gen , số lượng và tỉ lệ % các loại ribônuclêôtit của mARN . 2. Trong quá trình phiên mã của gen , môi trường đã cung cấp 6000 nuclêôtit các loại . Xác định số lần phiên mã của gen và số liên kết hiđrô bị phá vỡ trong quá trình đó . Giúp em với ạ !!!
Một phân tử ADN có thứ tự các nucleptit trên mạch thứ nhất như sau: 5' ATG GXG XGA GXG XAG GXA TAX XGT TAG 3' a, tìm cấu trúc của phân tử ARN được tổng hợp từ ADN. b, tính chiều dài, khối lượng của phâm từ ADN và ARN.
Một phân tử ARN có 1.799 liên kết hóa trị giữa axit và đường, hiệu số giữa G và U là 90 ribonucleotit, giữa X và A là 270 ribonucleotit. Mạch khuôn tổng hợp mARN nói trên có X = 30% số nucleotit của mạch . Quá trình phiên mã của gen trên cần môi trường cung cấp 450 ribonucleotit loại A và quá trình dịch mã cần 8970 lượng ARN. Biết Mã kết thúc trên mARN là UAG, mỗi tARN đều dịch mã một lần. a/ Tính số Nu tự do mỗi loại môi trường cung cấp cho gen tái sinh 3 lần. b/ Số Nu từng loại của mỗi mạch đơn và trên 1 phân tử mARN. c/quá trình dịch mã đòi hỏi môi trường cung cấp bao nhiêu ribonucleotit thuộc mỗi loại cho các đối mã của tARN. d/Có bao nhiêu ribôxôm tham gia dịch mã, cho mỗi mARN , biết số ribôxôm trên mỗi mARN là bằng nhau
Bài 3: Một gen có khối lượng phân tử là 9.105 đvC và G-A=20%
1) Tính tổng số Nu và số liên kết hydro của gen ? \
2) Gen phiên mã tổng hợp ARN . Xác định số ribônu trong phân tử ARN hình thành ?
3) Phân tử ARN hình thành di chuyển ra tế bào chất và tiến hành dịch mã tổng hợp 1 chuỗi polipeptit ( protein ). Xác định số aa trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh ?
Gen B tổng hợp một phân tử mARN có nucleotit loại X bằng 147 nucleotit và chiếm 20% so với tổng số nucleotit cả mạch. Biết gen B có tổng hợp hai loại A+T=40%. Khi gen B phiên mã môi trường cung cấp 4 lần số nu của gen. a) Số lần phiên mã
b) Số nucleotit mỗi loại môi trường cần cung cấp
c)Số liên kết H bị phá hủy và số liên kết hóa trị hình thành