Mạch ADN tổng hợp nên ARN này là: \(T-A-X-G-A-A-X-T-G\)
Mạch ADN tổng hợp nên ARN này là: \(T-A-X-G-A-A-X-T-G\)
Một phân tử ARN dài 4080 có A- G = 100 rinu, U- X= 140 rinu
a. Số nu mỗi loại trên gen tổng hợp đoạn ARN trên.
b. Số nu mỗi loại trên mỗi mạch, biết mạch 2 mang mã gốc có T2 – A2 = 80.
c. Số nu mỗi loại môi trường cung cấp nếu gen sao mã 3 lần.
Trình tự các loại Nu trong mạch khuôn của gen như sau:
XGG - TAA - AXX - GTA - AXA -XAA - AAX - XXG - XTA - TAT
Hãy xác định trình tự các loại Nu trong mạch mARN và trình tự các axit amin
được mã hóa trong mạch khuôn của gen.
Biết axit amin mã hóa trên mARN như sau.
XAU: Histidin UUG: Lơxin UGG: Triptophan
UGU: Xistêin GXX: Alanin AUA: Histidin
GUU: Valin GGX: Glycin
AUU: Izolơxin GAU: Axit aspartic
Gen D có chiều dài 3060 Ăngstron. Một phân tử mARN do gen D sao mã có U = 15% tổng số ribônuclêôtit của mARN và có A = 2/3 U.
a - Gen D nặng bao nhiêu đơn vị cacbon và có bao nhiêu chu kì xoắn?
b - Số lượng từng loại nuclêôtit của gen D là bao nhiêu.
c - Khi gen D tự nhân đôi 3 lần liên tiếp, tính số lượng từng loại nuclêôtit trong các gen con mà hai mạch đơn đều được cấu tạo hoàn toàn bởi các nuclêôtit tự do của môi trường nội bào.
d - Gen D bị đột biến thành gen d, số liên kết hiđrô của gen d lớn hơn so với gen D là 1. Xác định dạng đột biến và giải thích. (Biết đột biến chỉ liên quan đến 1 cặp nuclêôtit).
Một chuỗi axitamin được tổng hợp từ gen có trình tự như sau:
Histidin-Arginin-Tirozin-Valin-Glycin-Phenylalanin-Treonin
a/Trình tự các cặp Nu có trong gen chứa thông tin di truyền tổng hợp protein trên.
b/Do phóng xạ, mất Nu số 18 trong mạch của gen. Hỏi axit amin được mã hóa trên
gen đột biến có trình tự như thế nào?
Cho biết axit amin mã hóa trên mạch đơn của mARN
XAX: Histidin UAU:Tirozin UUU: Phenylalanin
GUG: Valin AAA: Lizin XXX: prolin
UGU: Xistêin UGG: Triptophan AXU: Trêonin
XGG: Arginin UUA: Lơxin GAU: axit aspartic
GGX: Glycin
Trình tự các loại Nu trong 1 mạch đơn của gen:
AXX - AAX - XAX - TTT - GGG - TGA - AAX - XAA
a.Trình tự các loại axit amin được mã hóa trong mạch đơn của gen như thế
b.Do phóng xạ, thay thế Nu số 23 trong mạch đơn của gen bằng T. Hỏi
được mã hóa trên gen đột biến có trình tự như thế nào? Biết axit amin mã
gen
GUG: Valin UUG:Lơxin UGG: Triptophan
UGU: Xistêin XXX: prolin
GUU: Valin AXU:Trêonin
AAA: Lizin GAU:Axit aspartic
*Bài tập về ADN,ARN:
Phân tử ADN có 18% uraxin và 34% guanin. Mạch gốc của gen điều khiển tổng hợp phân tử ARN có 20% timin
a) Tính tỷ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen đã tổng hợp phân tử ARN nói trên
b) Nếu gen đó dài 0,408 um thì số lượng từng loại nuclêôtit của gen và số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử ARN là bao nhiêu?
*Bài tập về đột biến:
Một gen chứa 3.000 nuclêôtit. Phân tử mARN do gen đó sao mã có tỉ lệ A:U:G:X là 5:3:3:1
a) Nếu gen bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit khác loại thì số lượng từng loại nuclêôtit và số liên kết hiđrô của gen sau đột biến thay đổi như thế nào?
b) Nếu gen bị đột biến mất một cặp nuclêôtit khác loại thì số lượng từng loại nuclêôtit và số liên kết hiđrô của gen sau đột biến thay đổi như thế nào?
Giải giúp mk vs ạ!!!! Cảm ơn trc ạ>/////<
Một gen dài 0,408 µm, trong đó số nuclêôtít của T = 1,5 số nuclêôtít không bổ sung với nó. Do đột biến mất đoạn nên phần gen còn lại gồm: 900 nuclêôtít loại A và T, 456 nuclêôtít loại G và X. Khi đoạn gen còn lại tự nhân đôi thì nhu cầu về từng loại nuclêôtít giảm đi bao nhiêu so với khi gen chưa bị đột biến?
1) 1 gen dài 5100 Ao , có hiệu số giữa A và G là 10%. Mạch 1 của gen có T=1/3A của cả gen, mạc 2 có G=1/2X của cả gen. Số lượng A,T,G,Z trên mạch 2 la ?
2) Một gen dài 4080 Ao, mạc 1 có A+T=60% sô nu của mạch. Mạch 2 có X-G=20% số Ni cỉa mạch và tỉ lệ % của A gấp 2 lân G. Số lượng A,t,G,X trên mạch 2 của gen lân lượt là ?
3) em thắc mắc tại sao:*) %A+%G=50% (1) ?, Em nghĩ là %a+%G=100% (2) chứ . Nhưng em làm bài tập có lúc em MÒ áp dụng (1) ko ra thì (2) lại ra hay ngược lại ? GIải thích chỗ này.?
4)Giải thích công thức
LK hóa trị nối giữa các Nu = N-2
LK hóa trị trong ADN/gen = 2N - 2