Theo NTBS ta có:
X=G=1600.2=3200(nu)
-Tổng số nu của gen là:
1600.2+3200.2=9600(nu)
-Số chu kì xoắn là:
9600:20=480(vòng xoắn)
-Chiều dài gen là:
480.34=16 320(Å)
-Số nu môi trường nội bào cung cấp là:
(22-1).9600=28 800(nu)
Theo NTBS ta có:
X=G=1600.2=3200(nu)
-Tổng số nu của gen là:
1600.2+3200.2=9600(nu)
-Số chu kì xoắn là:
9600:20=480(vòng xoắn)
-Chiều dài gen là:
480.34=16 320(Å)
-Số nu môi trường nội bào cung cấp là:
(22-1).9600=28 800(nu)
1 gen có chiều dài 4080 A* . trong gen hiệu số giữa A với 1 loại nu khác là 240 ( nu) . trên mạch 1 của gen đó có T = 250 . trên mạch 2 của gen đó có G = 40%
a) tính khối lượng và số vòng xoắn của đoạn gen trên .
b) tính số nu từng loại của đoạn gen trên
c) tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn của gen
d) tính số nu từng loại có trong các gen con sau khi tự sao liên tiếp 3 lần . sau 3 lần tự sao liên tiếp , số nu từng loại có trong các gen có chứa nguyên liệu hoàn toàn mới là bao nhiêu ?
1 gen có từ (1500 - 2000) nu, khi nhân đôi 1 số lần đã được môi trường nội bào cung cấp 2700 nu tự do, trong đó có 9450 nu tự do loại X. Xác định:
1, Chiều dài gen ban đầu.
2, Số nu mỗi loại gen ban đầu.
3, Số nu tự do mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi gen.
4, Nếu trong lần nhân đôi đầu tiên, môi trường cung cấp cho mạch thứ nhất gen 90 nu tự do loại T, cung cấp cho mạch thứ 2 270 nu loại X. Tính tỉ lệ %, số lượng từng loại trong mỗi mạch đơn gen.
Một gen có M = 405.000 đvC. Gen nhân đôi một số lần môi trường nội bào đã cung cấp 41.850 nu trong đó có T= 7068nu. Xác định a. Số lần nhân đôi của gen? b. Số nu mỗi loại của gen ban đầu?
Một gen tự nhân đôi liên tiếp 4 lần, môi trường nội bào phải cung cấp tất cả 36.000 Nu tự do, trong số này có 10.500 Nu tự do thuộc loại X.
a. Tính chiều dài của gen bằng micromet.
b. Trên mạch khuôn (dùng làm khuôn mẫu để tổng hợp mARN) của gen có số lượng X = 25% số nucleotit của mạch. Tính số lượng từng loại nucleotit tự do mà môi trường nội bào phải cung cấp khi khi gen phiên mã 3 lần để tạo ra các mARN. Cho biết số lượng Nu loại A của cả gen được phân bố đều trên 2 mạch đơn.
Giúp mk vs TT
1. Gen có chiều dài 4590 A, có X = 1,5 T. Hãy xác định tổng số nu tự do, số nu tự do mỗi loại mt cần phải cung cấp cho quá trình nhân đôi gen theo 2 trường hợp sau đây:
a, TH1: Nếu gen nhân đôi 1 lần.
b, TH2: Nếu gen nhân đôi liên tiếp 3 lần.
2. Trong trường hợp gen nhân đôi liên tiếp 4 lần. Hãy xác định:
a, Số nu mỗi loại trong các gen con hình thành vào cuối quá trình.
b, Số nu tự do mt cần phải cung cấp cho lần nhân đôi cuối cùng.
c, Số nu tự do mỗi loại mt cần phải cung cấp để tạo ra các gen con có nguyên liệu ms hoàn toàn.
1 gen dài 0,2142 fm, có hiệu số giữa X với A chiếm 10% số nu gen. Khi gen nhân đôi, môi trường đã cung cấp tất cả 8820 nu tự do cho cả quá trình. Hãy cho biết:
a, Gen đã nhân đôi bao nhiêu đợt liên tiếp.
b, Môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu nu tự do mỗi loại cho quá trình nhân đôi gen.
c, Số nu mỗi loại trong các gen con hình thành vào cuối quá trình.
Một gen cấu trúc có T = 35%và G=189nu, sau một số lần nhân đôi của gen đã đòi hỏi môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với 30 mạch đơn của gen. Hãy xác định số nu mỗi loại tự do môi trường cần cung cấp cho gen nhân đôi?
Một gen có A = 600 nucleotit, G = 900 nucleotit
a.Tính chiều dài của gen.
b. Khi gen trên nhân đôi liên tiếp 2 lần, thì môi trường nội bào cần cung cấp tổng số nucleotit là bao nhiêu?
1 gen có 90 vòng xoắn, có hiệu số giữa G với 1 loại nu khác bằng 10% số nu gen. Mạch thứ nhất gen có A = 270, G = 20% số nu mạch. Quá trình tổng hợp các phân tử mARN 1 gen đã cần môi trường nội bào cung cấp 360 rnu loại U.
1. Tính % số lượng từng loại nu gen, từng mạch đơn gen.
2. Xác định số rnu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình tổng hợp ARN gen.