r=30cm=0,3m
\(\omega\)=\(\dfrac{2\pi}{0,2}\)=10\(\pi\)(rad/s)
v=\(\omega\).r\(\approx\)9,424m/s
r=30cm=0,3m
\(\omega\)=\(\dfrac{2\pi}{0,2}\)=10\(\pi\)(rad/s)
v=\(\omega\).r\(\approx\)9,424m/s
Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng: A. v = 62,8m/s. B. v = 3,14m/s. C. v = 628m/s. D. v = 6,28m/s
Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng: A. v = 62,8m/s. B. v = 3,14m/s. C. v = 628m/s. D. v = 6,28m/s
1 đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây hoi tốc độ dài của 1 điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu
giải thích các bước giúp dùm em vs em cần gấp lúc 7h
Một đĩa tròn có đường kính 30cm quay đều quanh trục đối xứng của nó. Trong một phút, đĩa quay được 60 vòng. a. Tính chu kì, tần số và tần số góc của đĩa. b. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành đĩa. c. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm cách vành đĩa 10cm.
Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Vận tốc dài của một điểm nằm trên vành đĩa có giá trị
một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. đĩa quay hết 1 vòng hết đúng 0,2 giây. tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng?
Một đĩa tròn có bán kính 10cm quay đều mỗi phút được 300 vòng.Tốc độ dài của một điểm nằm ở mép ngoài của đĩa là A.314m/s B.31,4m/s C.3.14 D.0,314m/s D.
Một đĩa tròn đường kính 2m quay được 5 vòng trong 1 phút. Xác định chu kì, tần số, tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của 1 điểm nằm ở mép đĩa.
VD2: Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O với tần số là 300 vòng/phút.
a) Tính gia tốc hướng tâm của một điểm trên đĩa cách tâm 10 cm.
b) Suy ra tốc độ dài của điểm đó.