Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(πt - 3π/4 ) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 17 /12 s đến thời điểm t2 = 1267/60s là
A. 391 cm. B. 389 cm. C. 385 cm. D. 386 cm.
Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình dao động x=4 cos(0,5πt-π/3), thời điểm vật đi qua vị trí x=-2 cm theo chiều âm lần thứ 2012 kể từ khi vật bắt đầu dao động là
A.8043,3s B.4023,3s C.8046s 4026s
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là A.x = 4cos(20 π t + π ) cm. B.x = 4cos20 π t cm. C.x = 4cos(20 π t – 0,5 π ) cm. D.x = 4cos(20 π t + 0,5 π ) cm.
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình \(x_1=4cos\left(\omega t+\dfrac{\pi}{3}\right)\) và \(x_2=3cos\left(\omega t+\varphi_2\right)\) cm. Phương trình dao động tổng hợp \(x=5cos\left(\omega t+\varphi\right)\). Giá trị của cos(\(\varphi-\varphi_2\)) là bao nhiêu?
Một vật dao động điều hoà xung quang vị trí cân bằng, dọc theo trục x' ox cod li độ thoả mãn phương trình : x = 10 cos( 4pi t + pi/4) (cm). Tìm biên độ, chu kì, pha ban đầu của dao động.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(pi.t +pi/3) (cm). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Gốc thời gian (t = 0) được chọn lúc chất điểm có li độ và vận tốc là
A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4p cm/s.
C. x = - 2 cm, v = 0. D. x = 0, v = - 4p cm/s.
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos( 10\(\pi\)t ) (em). Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 5 cm lần thứ 2008 là
một vật dao động điều hòa có phương trình dao động: x= \(5.cos\left(4\pi+\frac{\pi}{3}\right)\)(x đo bằng cm, t đo bằng s). Quãng đường vật đi được sau 0,375s tính từ thời điểm ban đầu bằng bao nhiêu?