Giải các bất phương trình sau :
a. \(\dfrac{3x+1}{2}-\dfrac{x-2}{3}< \dfrac{1-2x}{4}\)
b. \(\left(2x-1\right)\left(x+3\right)-3x+1\le\left(x-1\right)\left(x+3\right)+x^2-5\)
Giải các hệ bất phương trình:
a) \(\left\{{}\begin{matrix}4x^2-5x-6\le0\\\left(1-x^2\right)\left(4x^2-12x+5\right)>0\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-x-2\ge0\\2x^2-11x+9< 0\\x^3-x^2+2x-2>0\end{matrix}\right.\)
c) \(-3\le\frac{x^2-3x-1}{x^2+x+1}< 3\)
1. Biết bất phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x-1< 2x-3\\\frac{5-3x}{2}\le x-3\\3x\le x+5\end{matrix}\right.\) có tập nghiệm là một đoạn [a;b]. Hỏi a+b bằng:
A.\(\frac{11}{2}\) B.8 C.\(\frac{9}{2}\) D.\(\frac{47}{10}\)
2. Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}6x+\frac{5}{7}>4x+7\\\frac{8x+3}{2}< 2x+25\end{matrix}\right.\) là;
A.vô số B.4 C.8 D.0
3. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}5x-2< 4x+5\\x^2< \left(x+2\right)^2\end{matrix}\right.\) bằng:
A.21 B.27 C.28 D.29
4. Cho bất phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}\left(1-x\right)^2\le8-4x+x^2\\\left(x+2\right)^3< x^3+6x^2+13x+9\end{matrix}\right.\)
Tổng số nghiệm nguyên lớn nhất và nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình bằng:
A.2 B.3 C.6 D.7
5. Hệ bất phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}2x-1>0\\x-m< 2\end{matrix}\right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:
A.m<\(-\frac{3}{2}\) B.m\(\le\)\(-\frac{3}{2}\) C.m>\(-\frac{3}{2}\) D.m\(\ge-\frac{3}{2}\)
XIN GIẢI RA TỰ LUẬN GIÚP EM
Bài 2 : Giải các bất phương trình sau :
11 , \(\left(2x-7\right)\left(4-5x\right)\ge0\)
12 , \(x^2-x-20>2\left(x-11\right)\)
13 , \(3x\left(2x+7\right)\left(9-3x\right)\ge0\)
14 , \(x^3+8x^2+17x+10< 0\)
15 , \(x^3+6x^2+11x+6>0\)
16 , \(\frac{\left(2x-5\right)\left(x+2\right)}{-4x+3}>0\)
17 , \(\frac{x-3}{x+1}>\frac{x+5}{x-2}\)
18 , \(\frac{x-3}{x+5}< \frac{1-2x}{x-3}\)
19 , \(\frac{3x-4}{x-2}>1\)
20 , \(\frac{2x-5}{2-x}\ge-1\)
Bài 1 : Giải bất phương trình sau
1 , \(\left(2x+3\right)\left(5x-7\right)\ge0\)
2 , \(\left(3-2x\right)\left(4x+3\right)< 0\)
3 , \(\left(2x+5\right)\left(3-x\right)\left(5x-1\right)\le0\)
4 , \(x^2-3x+2< 0\)
5 , \(-x^2+12x+13>0\)
6 , \(x^2+6x+9\le0\)
7 , \(\frac{x+2}{3x+1}>\frac{x-2}{2x-1}\)
8 , \(\frac{1}{x+2}< \frac{3}{x-3}\)
9 , \(\frac{5x-6}{2x-5}\le6\)
10 , \(\left(x+1\right)\left(x-1\right)\left(3x-6\right)>0\)
Giải các bất phương trình sau :
a) \(\left(x+1\right)\left(2x-1\right)+x\le3+2x^2\)
b) \(\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)-x>x^3+6x^2-5\)
c) \(x+\sqrt{x}>\left(2\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-1\right)\)
d) \(\left(\sqrt{1-x}+3\right)\left(2\sqrt{1-x}-5\right)>\sqrt{1-x}-3\)
Giải các hệ bất phương trình :
a. \(\left\{{}\begin{matrix}6x+\dfrac{5}{7}< 4x+7\\\dfrac{8x+3}{2}< 2x+5\end{matrix}\right.\)
b. \(\left\{{}\begin{matrix}15x-2>2x+\dfrac{1}{3}\\2\left(x-4\right)< \dfrac{3x-14}{2}\end{matrix}\right.\)
Giải các bất phương trình sau:
a) \(\frac{x^2-9x+14}{x^2+9x+14}\ge0\)
b) \(\frac{x^2+1}{x^2+3x-10}< 0\)
c) \(\frac{10-x}{5+x^2}>\frac{1}{2}\)
d) \(\frac{x+1}{x-1}+2>\frac{x-1}{x}\)
e) \(\frac{1}{x+1}+\frac{2}{x+3}\le\frac{3}{x+2}\)
f) \(\frac{x-3}{x+1}-\frac{x-2}{x-1}\le\frac{x^2+4x+15}{x^2-1}\)
g) \(\frac{x^2-4x+3}{x^2-2x}\ge0\)
h) \(\frac{x+2}{3x+1}\le\frac{x-2}{2x-1}\)
i) \(\frac{11x^2-5x+6}{x^2+5x+6}\le x\)
j) \(\frac{\left(1-2x\right)\left(\sqrt{3}x+1\right)}{2\sqrt{2}x-1}\ge0\)
k) \(\frac{\left(5x+1\right)-\left(7x-2\right)}{\left(-x^2-1\right)\left(x^2-4x+4\right)}\le0\)
l) \(\frac{1}{x^2-7x+5}\ge\frac{1}{x^2+2x+5}\)
m) \(\frac{\left(x-1\right)\left(x^3-1\right)}{x^2+\left(1+2\sqrt{2}\right)x+2+\sqrt{2}}\le0\)
giải các bất phương trình sau:
4) \(\left|2x-3\right|>5\) 5) \(\left|1-2x\right|\le4\) 6) \(\left|3x+1\right|>x-2\)