\(n_{H_2SO_4}=0.02\cdot1=0.02\left(mol\right)\)
\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2O\)
\(0.04........0.02\)
\(m_{KOH}=0.04\cdot56=2.24\left(g\right)\)
\(V_{dd_{KOH}}=\dfrac{2.24}{5.6\%\cdot1.045}=38.27\left(ml\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=0.02\cdot1=0.02\left(mol\right)\)
\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2O\)
\(0.04........0.02\)
\(m_{KOH}=0.04\cdot56=2.24\left(g\right)\)
\(V_{dd_{KOH}}=\dfrac{2.24}{5.6\%\cdot1.045}=38.27\left(ml\right)\)
Mọi người giúp mình mấy bài này nha :
Bài 7
Trung hòa 300ml dung dịch H2SO4 1,5M bằng dung dịch NaOH 40%
a. Tính khối lượng dung dịch NaOH cần dùng.
b. Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH 5,6% (D = 1,045g/ml) thì lượng
KOH cần dùng là bao nhiêu?
Bài 8: Cho 12,4g muối cacbonat của một kim loại hóa trị II tác dụng hoàn toàn với dung
dịch H2SO4 loãng dư thu được 16g muối. Tìm công thức của kim loại đó.
Bài 9: Có 6 lọ không nhãn đựng các hóa chất sau: HCl, H2SO4, CaCl2, Na2SO4, Ba(OH)2,
KOH. Chỉ dùng qùi tím hãy nhận biết hóa chất đựng trong mỗi lọ.
Bài 10: Cho 5,6g CaO vào nước tạo thành dung dịch A. Tính số gam kết tủa tạo thành khi
đem dung dịch A hấp thụ hoàn toàn 2,8 lít khí cacbonic.
Trung hòa 20ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20 phần trăm.
a)Tính số gam dung dịch NaOH phải dùng .
b)Thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH 5,6 phần trăm (D=1,045 g/ml).Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng để trung hòa dung dịch H2SO4 đã cho.
Cho 47,85 ml dung dịch KOH 5,6% (D= 1,045 g/ml) vào 18 ,25 ml dung dịch H3PO4 14,7% (D= 1,08 g/ml). Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng?
Sục 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch KOH 1M. Khối lượng chất tan trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu gam?
A. 45,1 gam
B. 39,5 gam
C. 30 gam
D. 46,3 gam.
1, Trung hòa 25ml H2SO4 1M bằng dung dịch KOH 10%
a, viết PTHH
b, Tính khối lượng dung dịch KOH cần dùng
c, Nếu trung hòa dung dịch H2SO4 bằng dung dịch NaOH 4% có D= 1,52 g/ml thì cần bao nhiêu ml dd NaOH
2,Hòa tan 4,5gam hỗn hợp kim loại gồm: Al, Mg trong dung dịch H2SO4 dư, sau phản ứng kết thúc thu được 5,04 lít khí không màu ở đktc
a,viết PTHH
b,tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp kim loại ban đầu.
Trung hòa dd KOH 5,6% (D= 10,45 g/ml) bằng 200g dung dịch H2SO4 14,7%
a, Tính thể tích KOH cần dùng
b, Tính C% của dung dịch muối sau phản ứng
trung hòa 200 ml dung dịch H2 SO4 1m bằng dung dịch NaOH 20% tính khối lượng dung dịch NaOH cần dùng
1.Cho 300 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với dung dịch KOH 0,5 M.
a. Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng.
b. Tính nồng độ mol dung dịch muối tạo thành.
2. Cho 200 gam dung dịch NaOH 0,4% tác dụng hết với 150 g dung dịch H2SO4 0,4%.
• Tính khối lượng dung dịch acid cần dùng.
Tính nồng độ phần trăm dung dịch acid tham gia phản ứng.
3.
Hòa tan 8 gam kim loại MgO (magnesium oxide) vào 100 gam dung dịch HCl, phản ứng xảy ra vừa đủ.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl đã dùng .
4.
Dẫn 12,395 lít khí SO2 (đktc) qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2, phản ứng xảy ra vừa đủ sản phẩm là muối CaSO3 và nước.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ mol dung dịch Ca(OH)2 đã dung.
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Mn giúp em vs ạ
1. Cho 300 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với dung dịch KOH 0,5 M.
a. Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng.
b. Tính nồng độ mol dung dịch muối tạo thành.
2. Cho 200 gam dung dịch NaOH 0,4% tác dụng hết với 150 g dung dịch H2SO4 0,4%.
• Tính khối lượng dung dịch acid cần dùng.
Tính nồng độ phần trăm dung dịch acid tham gia phản ứng.
3.
Hòa tan 8 gam kim loại MgO (magnesium oxide) vào 100 gam dung dịch HCl, phản ứng xảy ra vừa đủ.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl đã dùng .
4.
Dẫn 12,395 lít khí SO2 (đktc) qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2, phản ứng xảy ra vừa đủ sản phẩm là muối CaSO3 và nước.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ mol dung dịch Ca(OH)2 đã dung.
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.