bài 1:số lượng hs nữ trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây:
19 | 18 | 20 | 19 | 15 |
25 | 19 | 22 | 16 | 18 |
16 | 25 | 18 | 15 | 19 |
20 | 22 | 18 | 15 | 18 |
a) Để có được bảng này, theo em người điều tra phải làm gì ?
b) Dấu hiệu cầm tìm hiểu ở đây là gì ?
c) Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ? Bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
d) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số tương ứng của chúng
Bài 2. Chọn 48 gói chè một cách tùy ý trong kho của một cửa hàng và đem cân, kết quả được ghi lại trong bảng dưới đây (khối lượng từng gói chè tính bằng gam
48 | 52 | 50 | 51 | 50 | 50 |
---|---|---|---|---|---|
49 | 48 | 49 | 49 | 49 | 52 |
50 | 50 | 49 | 50 | 51 | 40 |
51 | 49 | 50 | 51 | 51 | 51 |
50 | 48 | 47 | 50 | 50 | 50 |
51 | 50 | 50 | 49 | 51 | 52 |
52 | 49 | 50 | 49 | 48 | 49 |
47 | 47 | 50 | 50 | 51 | 50 |
Hãy cho biết : a) Dấu hiệu cần tìm hiểu. Số tất cả các giá trị của dấu hiệu. b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. c) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tấn số của chúng.
Bài 3: Cho tam giác ABC với AB = AC. Lấy I là trung điểm BC. Trên tia BC lấy điểm N, trên tia CB lấy điểm M sao cho
CN = BM
A) Chứng minh ABI = ACI và AI là tia phân giác của góc BAC
B) Chứng minh AM = AN
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB<AC) gọi D là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho DB=DE
a) Chứng minh tam giác ADB = tam giác CDE
b) Tính số đo góc ECD
c) Chứng minh EC//AB
d) Chứng minh BC//AE
Bài 5. (3,5 điểm) Cho tam giác DEF có DE = DF. Gọi M là trung điểm của EF. a. Chứng minh: ∆DME = ∆DMF b. Chứng minh: DM EF c. Vẽ H là trung điểm DF. Trên tia đối của tia HE lấy điểm P sao cho HE = HP. Chứng minh: DP//EF d. Vẽ K là trung điểm DE. Trên tia đối của tia KF lấy điểm Q sao cho KF = KQ. Chứng minh 3 điểm P, D, Q thẳng hàng và D là trung điểm QP. nhanh nha mình cần gấp cảm ơn
Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có AC = A’C’, BC = B’C’. Tìm thêm điều kiện để ABC =A’B’C
cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC . trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME=MA . chứng minh AB//CE
Cho tam giác ABC, kẻ BH AC ( H AC); CK AB ( K AB). Biết BH = CK. Chứng minh tam giác ABC cân.
Bài 2: Cho Tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC. Biết CM = BN. Chứng tỏ tam giác ABC cân.
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A, Tia phân giác của góc B và góc C cắt AC và AB lần lượt tại D và E. Chứng minh BD = CE.
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Kẻ BH vuông góc với AD tại H, CK vuông góc với AE tại K. Hai đường thẳng HB và KC cắt nhau tại I. Chứng minh rằng:
a) TamgiácADEcân.
b) TamgiácBICcân.
c) IAlàtiaphângiáccủagócBIC.
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 5cm, BC = 13cm. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Tính độ dài các đoạn thẳng: AC, AH, BH, CH.
Bài 6:
a) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 2cm. Tính các cạnh của tam giác ABC biết: BH = 1cm, HC = 3cm.
b) Cho tam giác ABC đều có AB = 5cm. Tính độ dài đường cao BH?
Điều tra về "mầu mà bạn ưa thích nhất" đối với các bạn trong lớp, bạn Hương thu được ý kiến trả lời và ghi lại trong bảng dưới đây :
a) Theo em thì bạn Hương phải làm những việc gì để có bảng trên ?
b) Có bao nhiêu bạn tham gia trả lời
c) Dấu hiệu ở đây là gi ?
d) Có bao nhiêu mầu được các bạn nêu ra ?
e) Số bạn thích đối với mỗi mầu (tần số) ?
Cho tam giác ABC biết AB=6cm AC=10cm BC=8cm a, tam giác ABC là tam gì tại sao. b, lấy điểm N trên cạnh AB sao cho AN=4cm tính CN