mệnh đề tương đương với mệnh đề:A ≠∅ là: A =R.
Vì: A ≠∅ ⇒ A =R.
mà A =R ⇒ A ≠ ∅.
mệnh đề tương đương với mệnh đề:A ≠∅ là: A =R.
Vì: A ≠∅ ⇒ A =R.
mà A =R ⇒ A ≠ ∅.
Cho A={x\(\in Z\) \(|2x^2+3x-5=0\)}
B={\(x\in R|x^2+x-m=0\)}
C={\(x\in R|\frac{x^2-n}{x+1}=0\)}
a) Tìm m để B=\(\varnothing\); A \(\subset B\)
b) Tìm n để C\(\ne\varnothing;C=A\)
cho các tập hợp A=\(\left(-\infty;m\right)\) và B=\(\left[3m-1;3m+3\right]\) tìm m để
a) \(A\subset C_RB\) b)\(C_RA\cap B\ne\varnothing\)
Cho A = (-1;2)
B=[m-2;m ]
Tìm m để A giao B= \(\varnothing\)
1.Cho số thực a<0 và 2 tập hợp \(A=\left(-\infty;9a\right)\),\(B=\left(\frac{4}{a};+\infty\right)\).Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để \(A\cap B\ne\varnothing\)
A .\(a=\frac{-2}{3}\) B .\(-\frac{2}{3}\le a< 0\)
C .\(\frac{-2}{3}< a< 0\) D .\(a< -\frac{2}{3}\)
2.Cho 2 tập hợp A=[-2;3) và B=[m;m+5). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để \(A\cap B\ne\varnothing\)
A. \(-7< m\le-2\) B.\(-2< m\le3\)
C. \(-2\le m< 3\) D. \(-7< m< 3\)
3. Cho 2 tập hợp \(A=\left(-\infty;m\right)\) và \(B=\left[3m-1;3m+3\right]\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để \(A\subset C_RB\)
A. \(m=\frac{-1}{2}\) B. \(m\ge\frac{1}{2}\)
C.\(m=\frac{1}{2}\) D.\(m\ge\frac{-1}{2}\)
Cho \(A=\left(m-1;5\right);B=\left(3;+\infty\right)\). Tìm m để A\B = \(\varnothing\)
xét tập X = {1 , 2 , 3 ,..., 2002} và A={ \(x\in X:x\equiv1\left(mod31\right)\)
Tính |A|
Tìm số tập con \(B\subset X\) sao cho B giao A=\(\varnothing\)
1. Tìm tất cả các tập hợp con của các tập hợp sau :
a) \(A=\left\{a\right\}\)
b) \(B=\left\{a,b\right\}\)
c) \(\varnothing\)
2. Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con, nếu
a) A có 1 phần tử ?
b) A có 2 phần tử ?
c) A có 3 phần tử ?
Cho hai tập hợp A=[ -2;3) và B=[m;m+5).
Tìm m để A giao B ≠ ∅
Cho 2 đường thẳng:
(d): y = (2m - 2)x + 1 - 2m và (d'): \(y=\dfrac{1}{2\left(1-m\right)}\left(x+3\right)\)
(với m là tham số, m \(\ne\) 1). Tìm tập hợp giao điểm của (d) và (d') khi m thay đổi thỏa mãn m \(\ne\) 1