Luyện tập tổng hợp

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Linh Xinh

lấy ví dụ với các từ này

be excited about: phấn chấn, phấn khích

wear (v): mặc, đeo, đội = put on

uniform (n): đồng phục

calculator (n): máy tính cầm tay

rubber (n): tẩy = eraser

compass (n): com pa

heavy (adj): khỏe

Ngọc Nga
3 tháng 9 2017 lúc 21:34

-the weather is very cold! wear the warm coat if you want to go our side

-don't forger wear the uniform when you go to school

-i have a calculator

-put this rubber on the table! it's mine

-i use the compass when i need draw a circle

-you are very heavy

(nếu có sai lỗi ngữ pháp mong các bn sửa giùm mk nha!^^ mk hơi kém tiếng anh!)

Trần Minh Hoàng
3 tháng 9 2017 lúc 22:09

be excited about: I am excited about bitch.

wear: I am wearing a skirt

uniform: Students in some schools have to wear uniform

calculator: Students can't use calculator because they are stupid

rubber: Use rubbers is very easy

compass: Compass is useful to play

heavy: I'm very heavy


Các câu hỏi tương tự
Linh Xinh
Xem chi tiết
Đặng Thị Minh Tâm
Xem chi tiết
Trần Minh Hoàng
Xem chi tiết
Shinichi Kudo
Xem chi tiết
Trần Thị Thu Hiền
Xem chi tiết
Thuy Tran
Xem chi tiết
nguyen minh
Xem chi tiết
Nguyễn Huyền
Xem chi tiết
Chocolate ^.^
Xem chi tiết