NÊU HIỆN TƯỢNG CỦA CÁC thí ngiệm sau:
a,Đốt than trg bình chứa O2
b,Đưa tàn đóm hồng vào bình chứa O2
c,Đốt cồn, úp ống nghiệm trên ngọn lửa,sau đó đổ nhanh nước vôi trong vào trong ống nghiệm đó
d,dẫn khí CO2 vào giấy quỳ tím ẩm
Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong phản ứng gì: Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + S + H2O
Cân bằng phương trình hoá học các phương oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng đó:
a) NH3 + O2 --> NO + H2O
b) H2S + O2 --> S + H2O
c) Al + Fe2O3 --> Al2O3 + Fe
d) CO + Fe2O3 --> Fe + CO2
e) CuO + CO --> Cu + CO2
hỗn hợp x gồm fe zn mg al có tỉ lệ mol tương ứng 2/1/2/2. cho 2,79 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dd gồm HCl 1,5x M và H2SO4 x M và dd Z. Cô cạn Z thu được m gam muối khan. tính m
cho hỗn hợp rắn gồm Cu và Fe tỉ lệ mol (1:1) vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,14 mol Fe(NO3)3. sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 15,92 gam chất rắn và dung dịch Y. thêm tiếp dung dịch HCl dư vào Y, thu được V lít khí N. biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Gía trị của V là
A.2.016 B. 1.680 C. 1,792 D.1,344
Viết các phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
1) NH4NO2 -to-> N2 + H2O
2) NH4NO3 -to-> N2O + H2O
3) NO2 + NaOH --> NaNO3 + NaNO2 + H2O
4) Cl2 + NaOH --> NaClO + NaCl + H2O
5) Cl2 + KOH -to-> KClO3 + KCl + H2O
6) Cl2 + Ca(OH)2 --> CaOCl2 + CaCl2 + H2O
7) K2MnO4 + H2O --> KMnO4 + MnO2 + KOH
Giúp mình bài này với ạ. (Tự luận)
1/Hoà tan hh Zn và ZnO phải dùng 100,8ml dd HCl 36,5% (D=1,19g/ml) thu được 0,4 mol khí. Tính thành phần % về khối lượng các chất trong hh Zn và ZnO ban đầu.
2/ Cho 26,6g hỗn hợp KCl và NaCl hoà tan vào nước để được 50g dd. Cho dd trên tác dụng vừa đủ với dd AgNO3 thu được 57,4g kết tủa. Tính thành phần % khối lượng mỗi muối trong hh KCl, NaCl