\(2NaNO_3\underrightarrow{t^o}2NaNO_2+O_2\)
\(2NaNO_3\xrightarrow[Na_2O,NO_2]{t^o}2NaNO_2+O_2\)
\(2NaNO_3\underrightarrow{t^o}2NaNO_2+O_2\)
\(2NaNO_3\xrightarrow[Na_2O,NO_2]{t^o}2NaNO_2+O_2\)
Bài 10:
a. Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi hai nguyên tố sau: P(III) và H, C(IV) và S(II), Fe(III) và O. Tính phân tử khối của các hợp chất đó.
b. Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau: Ca(II) và OH(I), Cu(II) và SO4 (II), Ca(II) và NO3(I). Tính phân tử khối của các hợp chất đó.
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của:
Zn (II) và OH (I)
Cu (II) và CO3
Hoàn thành phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong mỗi phương trình
? + O2 ----> __________________ SO2
Fe + ? HCL ------ > FeCL2 + H2
Đơn chất được tạo nên từ một................ nên công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm một ........................ Còn .................tạo nên từ hai, ba ................. nên công thức hóa học của hợp chất gồm hai, ba ...................... Chỉ số ghi ở chân mỗi kí hiệu hóa học, bằng số........................ của mỗi nguyên tố có trong một........................ của chất.
( đơn chất;hợp chất ;ký hiệu hóa học ;Nguyên tố hóa học ;phân tử ;nguyên tử ;hạt nhân ;nguyên tử khối)
Lập công thức oxit của sắt biết Fe có hóa trị III và O có hóa trị II. Tính hàm lượng %Fe trong oxit đó
1.a) Hãy kể tên , kí hiệu và điện tích của các loại hạt trong nguyên tử .
b) Hãy giải thích tại sao nguyên tử lại trung hòa về điện .
2. Nguyên tố hóa học là gì ? Cách biểu diễn nguyên tố hóa học như thế nào ?
Viết tên và kí hiệu của 3 nguyên tố hóa học mà em biết .
3. Hãy tính phân tử khối của các chất sau :
a) Bari hiddroxit , công thức hóa học Ba(OH)2 .
b) Lưu huỳnh ddiooxxit , công thức hóa học SO2 .
chọn từ/cụm từ thích hợp cho ngoặc đơn
(đơn chất ;hợp chất; kí hiệu hóa học; nguyên tố hóa học; phân tử;nguyên tử ; hạt nhân; nguyên tử khối)
Đơn chất được tạo nên từ một ...............(1)...........nên công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm một........(2)..........Còn........(3)..........tạo nên từ hai ,ba ...(4)..... nên công thức hóa hocjcuar hợp chất gồm hai, ba .......(5)....... Chỉ số ghi ở chân mỗi kí hiệu hóa học, bằng số......(6).....của mỗi nguyên tố có trong một ..........(7)..........của chất
Chọn cụm từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây:
(đơn chất,hợp chất,kí hiệu hóa học,nguyên tố hóa học,phân tử,nguyên tử,hạt nhân,nguyên tử khối)
Đơn chất được tạo nên từ một................nên công thức hóa học của đơn chất chỉ gòm một....................Còn....................tạo nên từ hai,ba................nên công thức hóa học của hợp chất gồm hai,ba....................Chỉ ssoos ghi ở chân mỗi kí hiệu hóa học,bằng số.................của mỗi nguyên tố có trong một....................của chất.
1. Cho 4,48l khí SO2 tác dụng với 2,241 lít O2 theo phương trình hóa học
SO2 + O2 suy ra SO3
Sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6l hỗn hợp khí gồm SO2 , O2 , SO3
a. Tính thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp sau phản ứng
b. Tính hiệu suất của phản ứng
2. Cho 7,2g Mg tác dụng với 2,241 lít khí O2 sau phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp chất rắn A . Hòa tan A bằng 100g dung dịch HCL 29,2 % thì thu được dung dịch B và khí C .
a. Viết các PTHH xảy ra
b. Tính thể tích khí C
c. Tính C % của các chất có trong dung dịch B