Mọi ngừoi giúp em với. Em hãy giải thích tai sao gia tăng dân số thay đổi qua các thời kì . Gỉai thích tại sao năng suất lúa của nước ta cao và tăng nhanh trong những năm gần đây.
Dựa vào atlat địa lý Việt Nam và kiến thức đã học kết hợp với bảng số liệu sau ,hãy:
Năm |
Diện tích cây lương thực (nghìn ha) |
Trong đó lúa (nghìn ha) |
Sản lượng lương thực (nghìn tấn) |
Trong đó lúa (nghìn tấn) |
2000 | 8399 | 7666 | 34539 | 32530 |
2005 | 8383 | 7302 | 39622 | 35832 |
2007 | 8305 | 7207 | 40240 | 35942 |
1.Phân tích cơ cấu và tình hình sản xuất lương thực của nước ta qua các năm.
2.Giải thích tại sao trong những năm qua sản lượng lương thực của nước ta không ngừng tăng lên.
Phân tích cơ cấu và tình hình sản xuất lương thực của nước ta từ năm 2000-2007
Dựa vào bảng số liệu diện tích các loại rừng ở nước ta năm 2002
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. Em hãy phân tích những thuân lợi và khó khăn tới phát triển kinh tế biển của vùng Duyên hải nam Trung Bộ ? (2,0đ)
Câu 2: Cho bảng số liệu sau:
Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long, cả nước(tạ/ha) (4,0 đ)
Năm Vùng |
1995 |
2000 |
2002 |
Đồng bằng sông Hồng |
44,4 |
55,2 |
56,4 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
40.2 |
42,3 |
46,2 |
Cả nước |
36,9 |
42,4 |
45,9 |
a. chọn dạng biểu đò thích hợp thể hện sự so sánh năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước giai đoạn 1995 đến 2002?
b. Qua biểu đồ và bảng số liệu, nhận xét về năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước? Giải thích?
Dựa vào bảng số liệu diện tích các loại rừng ở nước ta năm 2002
Dân số | rừng sản xuất | rừng phòng hộ | rừng đặc dụng |
100% | 40,8% | 46,6% | 42,6% |
a) Hãy vẽ biểu đồ hình tròn
b)Nêu vai trò của từng loại rừng
Tại sao tỉ trọng của cây lúa( lương thực) giảm nhưng diện tích tăng giúp mình với ạ
Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi.
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (%)
Năm | Tổng số | Gia súc | Gia cầm | Sản phẩm trứng, sữa | Phụ phẩm chăn nuôi |
1990 | 100,0 | 63,9 | 19,3 | 12,9 | 3,9 |
2002 | 100,0 | 62,8 | 17,5 | 17,3 | 2,4 |
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi.
b) Nhận xét.