Gọi CTHH của oxi là XO
XO + H2 -> X + H2O (1)
nH2=0,3(mol)
MXO=\(\dfrac{24}{0,3}=80\)
=>MX=80-16=64
=>X là đồng,KHHH là Cu
Gọi CTHH của oxi là XO
XO + H2 -> X + H2O (1)
nH2=0,3(mol)
MXO=\(\dfrac{24}{0,3}=80\)
=>MX=80-16=64
=>X là đồng,KHHH là Cu
Cho 4.48l khí CO ở đktc từ từ đi qua ống đựng 8g oxit sắt nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2=20
A. Xác định công thức của oxit sắt
B. Tính % V của CO2 có trong hỗn hợp
Cho 4.48l khí CO ở đktc từ từ đi qua ống đựng 8g oxit sắt nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2=20
A. Xác định công thức của oxit sắt
B. Tính % V của CO2 có trong hỗn hợp
Cho 13.32g kim loại kìm tác dụng với H2O thu được khí A. Cho khí này đi qua bột CuO nung nóng thu được 61.44g kim loại Cu. Xác định kim loại kìm
cho 10.3g hỗn hợp cu, al , fe vào dung dịch hcl dư thu được 5.6g khí h2 ở đktc và 2g chất không tan
A. Lập PTPƯ và tính % KL mỗi chất có trong hỗn hợp
B. Oxi hóa hoàn toàn 2g chất rắn không tan trên. Tính V KK cần dùng. Biết oxi chiếm 1/5 V KK và V khí đo ở đktcthảo
Các cao thủ giúp e với lát e phải nộp rồi. Bài II.2
Hoà tan hoàn toàn 4,6g kim loại R vào 95,6 g nước thu được dung dịch bazơ có nồng độ 8% và V ml khí h2. Xác định kim lại R.
khử hoàn toàn 87 gam một oxit kim loại bằng khí H2 ở nhiệt độ cao .sau phản ứng thấy khối lượng chất rắng giảm đi 24 gam so với ban đầu.
a>xác định CTHH oxit kim loại đã dùng .
b>tính thể tích khí H2 (ở đktc) đã lấy (biết lượng khí H2 lấy dư 10%)
Bài 1:Hãy dẫn ra 1 phương trình hoá học đối với mỗi loại p.ứ sau và cho biết p.ứ hóa học thuộc loại nào?
a)Oxi hóa 1 đơn chất bằng oxi
b)Khử oxit kim loại bằng hidro
c)Đẩy hidro trong axit bằng kim loại
d)P.ứ giữa oxit bazo với nước
e)P.ứ giữa oxit axit với nước
f)Kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
Bài 2:Đốt cháy 12,4g P
a)Viết PTHH.Tính khối lượng chất tạo thành
b)Sản phẩm sinh ra được dẫn vào nước.Khi cho giấy quỳ tím vào thì thấy hiện tượng gì?Viết PTHH,tính khối lượng chất tạo thành
1 . Viết PTHH của các phản ứng hidro khử các oxit sau :
a) Sắt(III) oxit ( Fe2O3 ) . b) Chì(II) oxit ( PbO )
2 . Khử 48g đồng (II) oxit = khí hidro . Hãy :
a) Tính số gam đồng kim loại thu được .
b) Tính thể tích khí hidro (Đktc) cần dùng .
3 . Tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lít khí hidro tác dụng với 2,8 lít khí oxi ( các thể tích khí đo ở đktc )
4 . Có 3 lọ hóa chất mất nhãn đựng riêng biệt các chất khí : oxi ; hidro ; nito . Nếu cách nhận biết các hóa chất trên .
Cho hỗn hợp 26.2g Na và Na2O tác dụng với H2O dư thu được 6.72l khí H2 ở đktc
A. Tính % m mỗi chất có trong hỗn hợp đầu
u B. Tính m NaOH thu được sau phản ứng