Bài 1. Phép tính lũy thừa với số mũ thực

Buddy

Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số sau:

a)     \(\sqrt {42} \) và \(\sqrt[3]{{51}}\)

b)    \({16^{\sqrt 3 }}\) và \({4^{3\sqrt 2 }}\)

c)     \({(0,2)^{\sqrt {16} }}\) và \({\left( {0,2} \right)^{\sqrt[3]{{60}}}}\)

Hà Quang Minh
23 tháng 8 2023 lúc 22:32

\(a,\sqrt{42}=\sqrt{3\cdot14}>\sqrt{3\cdot12}=6\\ \sqrt[3]{51}=\sqrt[3]{17}< \sqrt[3]{3\cdot72}=6\\ \Rightarrow\sqrt{42}>\sqrt[3]{51}\\ b,16^{\sqrt{3}}=4^{2\sqrt{3}}\\ 18>12\Rightarrow3\sqrt{2}>2\sqrt{3}\Rightarrow4^{3\sqrt{2}}>4^{2\sqrt{3}}\\ \Rightarrow4^{3\sqrt{2}}>16^{\sqrt{3}}\)

\(c,\left(\sqrt{16}\right)^6=16^3=4^6=4^2\cdot4^4=4^2\cdot16^2\\ \left(\sqrt[3]{60}\right)^6=60^2=4^2\cdot15^2\\ 4^2\cdot16^2>4^2\cdot15^2\Rightarrow\sqrt{16}>\sqrt[3]{60}\Rightarrow0,2^{\sqrt{16}}< 0,2^{\sqrt[3]{60}}\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết