nFe3O4 = 4.64/232 = 0.02 (mol)
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
0.06___0.04_____0.02
mFe = 0.06*56 = 3.36 (g)
mO2 = 0.04*32 = 1.28 (g)
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
0.08_________________________0.04
mKMnO4 = 0.08*158 = 12.64 (g)
Chúc em học tốt !!!
nFe3O4 = 4.64/232 = 0.02 (mol)
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
0.06___0.04_____0.02
mFe = 0.06*56 = 3.36 (g)
mO2 = 0.04*32 = 1.28 (g)
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
0.08_________________________0.04
mKMnO4 = 0.08*158 = 12.64 (g)
Chúc em học tốt !!!
khi đốt cháy 16,8g cu trong khí oxi được đồng (2)oxit
a)viết PTHH
b)tính số g oxi cần dùng và số g CuO tạo thành sau phản ứng
c)tính số g kalipenmanganat cần dùng để điều chế lượng oxi nói trên
Trong phòng TN ngta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.
A/ Tính số g sắt và thể tích oxi cần dùng để có thể điều chế đc 2,32g oxit sắt từ.
B/ Tính số g kali pemanganat KMnO4 cần dùng để có đc lg oxi dùng cho phản ứng trên.
Tính thể tích oxi và không khí cần dùng để đốt cháy : a - 16,8(g) sắt tạo FE2O3 b - 6,2(g) P
Người ta đốt cháy hoàn toàn 2,8g sắt thu được oxit sắt từ Fe3O4
Hãy:
a, lập phương trình hóa học của phản ứng
b, Tính khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng
c, tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên biết oxi chiếm khoảng 1/5 của kk và các khí được đo ở đktc
đốt cháy hoàn toàn 67,2g bột sắt trong oxi nguyên chất thu được oxit sắt từ.
a, viết phương trình phản ứng xảy ra.
b, tính khối lượng oxit sắt từ thu được.
c, tính khối lượng thuốc tím cần dùng để điều chế được lượng oxi cho phản ứng trên.
trong phòng thí nghiệm để điều chế oxi người ta nhiệt phân KClO3 Hãy tính khối lượng KClO3 cần thiết để sinh ra một lượng oxi có thể đốt cháy 3,6(g) Cacbon
Đốt cháy 11,2g Fe trong bình chứa V( lít) khí oxi (đktc) thu được m (g) oxit sắt từ Fe3O4a/ Tính V?b/ Tính m? ( O = 16 , Fe = 56 )
Đốt 27 g nhôm tronh bình chứa 6720 ml khí oxi
A) Viết ptpư
B) Tính nhôm oxit thu được
C) Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế lượng õi cho phản ứng trên. Biết oxi thoát ra hao hụt 15%