Luyện tập tổng hợp

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Huy Hoàng

Kể tên các việc làm từ thiện bằng tiếng Anh

Vũ Minh Tuấn
7 tháng 10 2019 lúc 21:58

1. Fundraiser (n) /ˈfʌndreɪzər/: hoạt động từ thiện, buổi gây quỹ
2. Fun run (n) /fʌn rʌn/: cuộc thi chạy từ thiện
3. Donate (v) /ˈdoʊneɪt/: quyên góp
4. Donor (n) /ˈdoʊnər/: người quyên góp
5. Charitable (adj) /ˈtʃærətəbl/: khoan dung, độ lượng
6. Injustice (n) /ɪnˈdʒʌstɪs/: sự bất công
VD: He donated thousands of pounds to charity.
Anh ấy đã quyên góp hàng nghìn bảng Anh cho từ thiện.

Chúc bạn học tốt!


Các câu hỏi tương tự
Ha Nguyen
Xem chi tiết
Huy Hoàng
Xem chi tiết
Miko
Xem chi tiết
le thi thuy trang
Xem chi tiết
nấm lùn
Xem chi tiết
Quyền Phạm Xuân
Xem chi tiết
Huyền Anh Kute
Xem chi tiết
Hà Lê Hồ
Xem chi tiết
Khuất Thị Thảo Nguyên
Xem chi tiết