Bài 20. Cấu tạo trong của phiến lá

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Trần Ngọc Thư

( In đậm và in nghiêng câu trả lời bạn cho là đúng nhất.)

Câu 1. Mỗi lỗ khí ở phần biểu bì lá được tạo thành bởi bao nhiêu tế bào hình hạt đậu ?

A. 5 tế bào B. 4 tế bào

C. 3 tế bào D. 2 tế bào

Câu 2. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở lá cây, … là bộ phận thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây.

A. lỗ khí B. biểu bì

C. lục lạp D. gân lá

Câu 3. Ở thực vật trên cạn, lỗ khí thường tập trung ở

A. mặt trên của lá.

B. mặt dưới của lá.

C. gân lá.

D. phần thịt lá.

Câu 4. Chức năng chủ yếu của gân lá là gì ?

A. Phân chia, làm tăng kích thước của lá

B. Bảo vệ, che chở cho lá

C. Tổng hợp chất hữu cơ

D. Vận chuyển các chất

Câu 5. Phần thịt lá nằm liền sát lớp biểu bì trên có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Bao gồm các tế bào xếp dãn cách nhau, không chứa lục lạp.

B. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa nhiều lục lạp

C. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa ít lục lạp

D. Bao gồm các tế bào dãn cách, chứa nhiều lục lạp

Câu 6. Cây nào dưới đây chỉ có lỗ khí ở mặt trên của lá ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Nong tằm

C. Trang

D. Súng

Câu 7. Lỗ khí được tìm thấy ở cả hai mặt lá của cây nào dưới đây ?

A. Đoạn B. Ngô

C. Trang D. Thường xuân

Câu 8. Các lỗ khí ở lá cây có vai trò gì ?

A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng sau quang hợp đi nuôi cây

B. Giúp quá trình trao đổi khí diễn ra thuận lợi và tạo điều kiện cho quá trình thoát hơi nước của cây

C. Thu nhận ánh sáng mặt trời làm nguyên liệu cho quá trình quang hợp

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 9. Phần biểu bì của phiến lá được cấu tạo bởi mấy lớp tế bào ?

A. 4 lớp B. 3 lớp

C. 2 lớp D. 1 lớp

Câu 10. Chức năng chủ yếu của phần thịt lá là

A. chế tạo chất hữu cơ cho cây.

B. tổng hợp nước và muối khoáng cho cây.

C. dẫn truyền các chất dinh dưỡng xuống phần dưới của cây.

D. bảo vệ, che chở cho toàn bộ phiến lá.

Huỳnh lê thảo vy
2 tháng 11 2018 lúc 12:33

Câu 1. Mỗi lỗ khí ở phần biểu bì lá được tạo thành bởi bao nhiêu tế bào hình hạt đậu ?

A. 5 tế bào B. 4 tế bào

C. 3 tế bào D. 2 tế bào

Câu 2. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở lá cây, … là bộ phận thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây.

A. lỗ khí B. biểu bì

C. lục lạp D. gân lá

Câu 3. Ở thực vật trên cạn, lỗ khí thường tập trung ở

A. mặt trên của lá.

B. mặt dưới của lá.

C. gân lá.

D. phần thịt lá.

Câu 4. Chức năng chủ yếu của gân lá là gì ?

A. Phân chia, làm tăng kích thước của lá

B. Bảo vệ, che chở cho lá

C. Tổng hợp chất hữu cơ

D. Vận chuyển các chất

Câu 5. Phần thịt lá nằm liền sát lớp biểu bì trên có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Bao gồm các tế bào xếp dãn cách nhau, không chứa lục lạp.

B. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa nhiều lục lạp

C. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa ít lục lạp

D. Bao gồm các tế bào dãn cách, chứa nhiều lục lạp

Câu 6. Cây nào dưới đây chỉ có lỗ khí ở mặt trên của lá ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Nong tằm

C. Trang

D. Súng

Câu 7. Lỗ khí được tìm thấy ở cả hai mặt lá của cây nào dưới đây ?

A. Đoạn B. Ngô

C. Trang D. Thường xuân

Câu 8. Các lỗ khí ở lá cây có vai trò gì ?

A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng sau quang hợp đi nuôi cây

B. Giúp quá trình trao đổi khí diễn ra thuận lợi và tạo điều kiện cho quá trình thoát hơi nước của cây

C. Thu nhận ánh sáng mặt trời làm nguyên liệu cho quá trình quang hợp

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 9. Phần biểu bì của phiến lá được cấu tạo bởi mấy lớp tế bào ?

A. 4 lớp B. 3 lớp

C. 2 lớp D. 1 lớp

Câu 10. Chức năng chủ yếu của phần thịt lá là

A. chế tạo chất hữu cơ cho cây.

B. tổng hợp nước và muối khoáng cho cây.

C. dẫn truyền các chất dinh dưỡng xuống phần dưới của cây.

D. bảo vệ, che chở cho toàn bộ phiến lá.

Phùng Tuệ Minh
2 tháng 11 2018 lúc 12:40

Câu 1. Mỗi lỗ khí ở phần biểu bì lá được tạo thành bởi bao nhiêu tế bào hình hạt đậu ?

A. 5 tế bào B. 4 tế bào

C. 3 tế bào D. 2 tế bào

Câu 2. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở lá cây, … là bộ phận thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây.

A. lỗ khí B. biểu bì

C. lục lạp D. gân lá

Câu 3. Ở thực vật trên cạn, lỗ khí thường tập trung ở

A. mặt trên của lá.

B. mặt dưới của lá.

C. gân lá.

D. phần thịt lá.

Câu 4. Chức năng chủ yếu của gân lá là gì ?

A. Phân chia, làm tăng kích thước của lá

B. Bảo vệ, che chở cho lá

C. Tổng hợp chất hữu cơ

D. Vận chuyển các chất

Câu 5. Phần thịt lá nằm liền sát lớp biểu bì trên có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Bao gồm các tế bào xếp dãn cách nhau, không chứa lục lạp.

B. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa nhiều lục lạp

C. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa ít lục lạp

D. Bao gồm các tế bào dãn cách, chứa nhiều lục lạp

Câu 6. Cây nào dưới đây chỉ có lỗ khí ở mặt trên của lá ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Nong tằm

C. Trang

D. Súng

Câu 7. Lỗ khí được tìm thấy ở cả hai mặt lá của cây nào dưới đây ?

A. Đoạn B. Ngô

C. Trang D. Thường xuân

Câu 8. Các lỗ khí ở lá cây có vai trò gì ?

A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng sau quang hợp đi nuôi cây

B. Giúp quá trình trao đổi khí diễn ra thuận lợi và tạo điều kiện cho quá trình thoát hơi nước của cây

C. Thu nhận ánh sáng mặt trời làm nguyên liệu cho quá trình quang hợp

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 9. Phần biểu bì của phiến lá được cấu tạo bởi mấy lớp tế bào ?

A. 4 lớp B. 3 lớp

C. 2 lớp D. 1 lớp

Câu 10. Chức năng chủ yếu của phần thịt lá là

A. chế tạo chất hữu cơ cho cây.

B. tổng hợp nước và muối khoáng cho cây.

C. dẫn truyền các chất dinh dưỡng xuống phần dưới của cây.

D. bảo vệ, che chở cho toàn bộ phiến lá.


Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Thị Thanh Mai
Xem chi tiết
Đức Nhật Huỳnh
Xem chi tiết
Phương Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Thu Thủy
Xem chi tiết
Nguyễn Thùy Dương
Xem chi tiết
Trần gia khiêm
Xem chi tiết
Đinh Thị Thu Phương
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
pham thi phuong linh
Xem chi tiết