Unit 13 : Activities

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Võ Thành Công Danh

II. Điền vào chỗ trống trạng từ tương ứng với tính từ cho trong ngoặc.
1. Nam plays basketball_______(skillful)
2. Tam ran__________and got the gold medal (quick)
3. You should follow the traffie rules________(strict)
4. Hoa can sing English songs very______(beautiful)
5. The children shouted__________When their team scored a goal (cxcited)
6. Ba did the test___________ and got bad mark (careless)
7. Our team play soccer very_____(good)
8. Mai always rides her bicycle_______(safe)
giúp tui với

Xuân Dinh
13 tháng 3 2018 lúc 21:41

II. Điền vào chỗ trống trạng từ tương ứng với tính từ cho trong ngoặc.
1. Nam plays basketball____skillfully___(skillful)
2. Tam ran______quickly____and got the gold medal (quick)
3. You should follow the traffie rules_____strictly___(strict)
4. Hoa can sing English songs very___beautifully___(beautiful)
5. The children shouted_____excitedly_____When their team scored a goal (cxcited)
6. Ba did the test______carelessly _____ and got bad mark (careless)
7. Our team play soccer very__well___(good)
8. Mai always rides her bicycle___safely ____(safe)

Ngố ngây ngô
13 tháng 3 2018 lúc 21:41

II. Điền vào chỗ trống trạng từ tương ứng với tính từ cho trong ngoặc.
1. Nam plays basketball skillfully(skillful)
2. Tam ran quickly and got the gold medal (quick)
3. You should follow the traffie rules strictly (strict)
4. Hoa can sing English songs very beautifully(beautiful)
5. The children shouted excited When their team scored a goal (cxcited)
6. Ba did the test carelessly and got bad mark (careless)
7. Our team play soccer very (good)well
8. Mai always rides her bicycle safely(safe)

Phạm Linh Phương
13 tháng 3 2018 lúc 21:42

II. Điền vào chỗ trống trạng từ tương ứng với tính từ cho trong ngoặc.
1. Nam plays basketball_SKILLFULLY______(skillful)
2. Tam ran__QUICKLY________and got the gold medal (quick)
3. You should follow the traffie rules__STRICTLY______(strict)
4. Hoa can sing English songs very__BEAUTIFULLY____(beautiful)
5. The children shouted__EXCITEDLY________When their team scored a goal (cxcited)
6. Ba did the test__CARELESSLY_________ and got bad mark (careless)
7. Our team play soccer very__WELL___(good)
8. Mai always rides her bicycle_SAFELY______(safe)

Nguyễn Công Tỉnh
13 tháng 3 2018 lúc 21:42

II. Điền vào chỗ trống trạng từ tương ứng với tính từ cho trong ngoặc.
1. Nam plays basketball___skillfully____(skillful)
2. Tam ran____quickly______and got the gold medal (quick)
3. You should follow the traffie rules____strictly____(strict)
4. Hoa can sing English songs very___beautifully___(beautiful)
5. The children shouted___cxcitedly_______When their team scored a goal (cxcited)
6. Ba did the test_____carelessly______ and got bad mark (careless)
7. Our team play soccer very__well ___(good)
8. Mai always rides her bicycle___safely____(safe)

Khổ thân ông phải chép lại đề kahakaha!!!


Các câu hỏi tương tự
Võ Thành Công Danh
Xem chi tiết
Võ Thành Công Danh
Xem chi tiết
Võ Thành Công Danh
Xem chi tiết
Tam giác
Xem chi tiết
Thanh Thảo Nguyễn Thị
Xem chi tiết
Trương Thị Hương Giang
Xem chi tiết
Ánh Thảo
Xem chi tiết
Anh Doanthilan
Xem chi tiết
Cuong Le
Xem chi tiết