I. Translate these sentences
1. Tôi đã gặp bạn gái bạn chiều qua
2. Bà ấy đã không đưa chúng tôi đến sở thú
3. Họ đã làm cái bánh này phải không?
4.Tại sao anh ta không đến đây tối qua?
5. Bạn đã gửi món quà đó cho Lan à?
6. Anh trai anh ấy không sống ở Thái Nguyên 2 năm trước đây
7. Chị ấy đã viết cuốn tiểu thuyết này 5 tháng trước
8. Mẹ của Lan đã đi bộ đi làm sáng qua
9. Tối qua bạn đi chơi phải không?
1. Tôi đã gặp bạn gái bạn chiều qua
=> I met your girlfriend yesterday afternoon.
2. Bà ấy đã không đưa chúng tôi đến sở thú
=> She didn't take us to the zoo.
3. Họ đã làm cái bánh này phải không?
=> Did they make this cake?
4.Tại sao anh ta không đến đây tối qua?
=> Why didn't he come here last night?
5. Bạn đã gửi món quà đó cho Lan à?
=> Did you give this present for Lan?
6. Anh trai anh ấy không sống ở Thái Nguyên 2 năm trước đây
=> His brother didn't live in Thai Nguyen 2 years ago.
7. Chị ấy đã viết cuốn tiểu thuyết này 5 tháng trước
=> She wrote this novel 5 months ago.
8. Mẹ của Lan đã đi bộ đi làm sáng qua
=> Lan's mother walked to work yesterday morning.
9. Tối qua bạn đi chơi phải không?
=> Did you go out last night?